làm sao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ saːw˧˧ | laːm˧˧ ʂaːw˧˥ | laːm˨˩ ʂaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ʂaːw˧˥ | laːm˧˧ ʂaːw˧˥˧ |
Phó từ
sửalàm sao
- Biết bao, dường nào.
- Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (Truyện Kiều)
Định nghĩa
sửalàm sao
- L.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làm sao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)