keo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛw˧˧ | kɛw˧˥ | kɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˧˥ | kɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakeo
- Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.
- Loài vẹt đầu đỏ.
- Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ.
- Đánh một keo đu.
- Vật nhau ba keo.
- Cuộc đấu tranh.
- Hỏng keo này bày keo khác. (tục ngữ)
- Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.
- Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.
Tính từ
sửakeo
- Bủn xỉn.
- Tính keo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "keo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)