komme
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å komme |
Hiện tại chỉ ngôi | kommer |
Quá khứ | kom |
Động tính từ quá khứ | kommet |
Động tính từ hiện tại | — |
komme
- Đến, lại, tới.
- Han kommer alltid for sent på skolen.
- å komme seg — Hồi phục lại.
- å komme noe(n) til livs — Chế ngự, tiêu diệt được việc gì (ai).
- å komme til en konklusjon — Đi đến một kết luận.
- å komme til kort — Thất bại.
- å komme til å — Sẽ.
- Det kommer an på. — Việc đó còn tùy thuộc vào...
- å komme bort — Biến đi đâu mất.
- å komme borti noe — Đụng chạm vào việc gì.
- å komme godt fra noe — Thành công trong việc gì.
- komme fram til noe — Đi đến việc gì,
- Det kommer godt med. — Tốt hơn nên có...
- Noe er kommet mellom dem. — Có việc gì trục trặc giữa chúng nó.
- å komme opp i et fag — Sẽ phải thi một môn học nào.
- å komme overens — 1) Thân thiết với nhau. 2) Đi đến sự thỏa thuận.
- Det kommer ikke noen ved. — Việc ấy không liên hệ đến ai.
- å komme ut — Phát hành, tung ra thị trường.
- å ikke kunne komme forbi — Không thể tránh khỏi được.
- å komme gjennom noe — Vượt qua được việc gì
- å komme i gang — Khởi hành, bắt đầu vận chuyển.
- å komme inn i problemet — Đi sâu vào vấn đề.
- å komme over noe — 1) Bất chợt tìm ra được vật gì. 2) Qua khỏi được việc gì (một cơn bệnh, sụ đau buồn).
- 8 komme på noe — Nghĩ ra được việc gì. komme sammen — Hợp lại, ngồi lại với nhau.
- 8 komme til med noe — Đến gần được, đạt đến được việc gì.
Tham khảo
sửa- "komme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)