de
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ˧˧ | jɛ˧˥ | jɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛ˧˥ | ɟɛ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửade
- (Thực vật học) Quế.
Động từ
sửade
Tham khảo
sửa- "de", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdi/
Từ đồng âm
sửaTừ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngoại động từ
sửade ngoại động từ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118
- Newcastle 1970s, Scott Dobson và Dick Irwin
- Northumberland Words, English Dialect Society, R. Oliver Heslop, 1893–1894
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɨ/
Giới từ
sửade
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaGiới từ
sửade
Tiếng Catalan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdə/
Giới từ
sửade
Tiếng Đan Mạch
sửaMạo từ
sửade số nhiều, hạn định
Đại từ nhân xưng
sửada
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdə/
Mạo từ
sửaBản mẫu:nld-article hạn định
- Cái, con, người...
- het boek — cái cuốn sách
- de boeken — những cuốn sách
- Ấy, này (người, cái, con...).
- de man — ông ấy
- de vrouw — bà ấy
Ghi chú sử dụng
sửaSử dụng đằng trước danh từ giống đực hay giống cái, số ít hay số nhiều, để chỉ đến cái người hay cái vật dứt khoát.
Từ liên hệ
sửaTiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ/
Liên từ
sửade
Tiếng Ido
sửaGiới từ
sửade
Trái nghĩa
sửaTiếng Ireland
sửaGiới từ
sửade
Tiếng Latinh
sửaGiới từ
sửade
Ghi chú sử dụng
sửaĐược sử dụng với bổ ngữ tòng cách.
Từ liên hệ
sửaDanh từ
sửade gt
Tiếng Lojban
sửacmavo
sửade
Ghi chú sử dụng
sửade lặp đi lặp lại trong những câu có liên quan lôgic chỉ đến cùng thứ.
Từ liên hệ
sửaTiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdə/
Từ tương tự
sửaGiới từ
sửade
Mạo từ
sửade
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaQuốc tế ngữ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh de. Từ tiếng Pháp de. Từ tiếng Tây Ban Nha de.
Giới từ
sửade
Tiếng Rumani
sửaGiới từ
sửade đổi cách
Tiếng Tây Ban Nha
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh de.
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈðe/
Giới từ
sửade
- Về.
- un libro es de José — cuốn sách về José (Giu-se)
- Chứa đựng.
- una botella de leche — bình sữa, trai sữa
- Để, với mục đích là.
- una pluma de escribir — cái bút dùng để viết
- Làm bằng, bằng.
- el vaso de vidrio — lọ thủy tinh, lọ kiếng
- Vì.
- muerto de inanición — chết đói
- Thuộc, của, ở.
- una persona de Colombia — một người Colombia
- Làm theo cách.
- un dibujo de mano alzada
- Xuất từ.
- agua de manantial — nước nguồn (sông)
- Cách.
- lejos de nosotros — cách xa chúng tôi, cách xa chúng ta
- Có (thái độ, cá tính).
- gente de mal vivir — những người mất dạy
- Từ
- de la Ceca a la Meca — (tìm) khắp nơi; (tìm) mãi
- Trong lúc, vào lúc, trong thời gian, vào.
- vivir de noche, dormir de día — thức ban đêm, ngủ ban ngày
- Với (ý định), vào (tình trạng).
- lo hizo de adrede — (anh ấy, chị ấy, ...) cố tính (làm gì)
- (Đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
- el aturdido de Juan
- (Dùng để xưng ai một cách mỉa mai)
- Señor de Zapatero — Ngài Đóng giày
Ghi chú sử dụng
sửaDel được sử dụng thay vì de el.
Đồng nghĩa
sửa- để
- vì
- từ
- trong lúc
- với ý định
Từ dẫn xuất
sửaThành ngữ
sửa- de todos modos
- de todas formas
- de alguna manera
- de por vida
- de buena fe
- forma de vida
- punto de vista
- de que
- de no
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
de | des |
de gc
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaLiên từ
sửade
Động từ
sửade lối mệnh lệnh
Tiếng Thụy Điển
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdiː/ (Thụy Điển, Phần Lan)
Mạo từ hạn định
sửade gch số nhiều
- Xem den
- De röda bollarna.
Đại từ
sửade gch
Tiếng Tok Pisin
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửade
- Ngày.
Từ liên hệ
sửaTiếng Ý
sửaGiới từ
sửade