dựa trên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔə˨˩ ʨen˧˧ | jɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥ | jɨə˨˩˨ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˨˨ tʂen˧˥ | ɟɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥ | ɟɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥˧ |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔə˨˩ ʨen˧˧ | jɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥ | jɨə˨˩˨ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˨˨ tʂen˧˥ | ɟɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥ | ɟɨ̰ə˨˨ tʂen˧˥˧ |
Phó từ
sửadựa trên
- là từ để chỉ mối liên kết giữa một vấn đề nào đó đến vấn đề khác.
- dựa trên đâu mà cậu dám nói vậy?
Dịch
sửa- tiếng Anh: according to