dác
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửadác
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zaːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaːk̚˦]
Tính từ
sửadác
- đói.
- dác dảo bấu dác mỏ
- đói vựa thóc chứ không đói nồi.
- khát.
- dác nặm
- khát nước
- thèm.
- Ngo̱ bấu dác au cúa mầư
- Tao không thèm lấy của mày.