cơ sở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ | kəː˧˥ ʂəː˧˩˨ | kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ʂəː˧˩ | kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
sửacơ sở
- Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển.
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
- Một nhận định có cơ sở.
- Như cơ sở hạ tầng
- Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. V. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên.
- Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng cộng sản.
- Cơ sở y tế ở nông thôn.
- Cán bộ cơ sở.
- Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật.
- Chị ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng địch tạm chiếm.
- Bám lấy cơ sở để hoạt động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cơ sở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)