cũi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuʔuj˧˥ | kuj˧˩˨ | kuj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kṵj˩˧ | kuj˧˩ | kṵj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacũi
- Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú.
- Cũi chó.
- Cũi hổ.
- Tháo cũi sổ lồng. (tục ngữ)
- Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến.
- Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém.
Động từ
sửacũi
Tham khảo
sửa- "cũi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)