[go: up one dir, main page]

Chữ Latinh

sửa
 
a U+0061, a
LATIN SMALL LETTER A
`
[U+0060]
Basic Latin b
[U+0062]

Từ nguyên

sửa

Dạng gần đúng của chữ Hy Lạp viết hoa Α (a, “alpha”) là nguồn gốc cho cả hai biến thể phổ biến của a  Biến đổi của chữ A hoa.

Cách phát âm

sửa
  • (chữ cái, trong hầu hết các ngôn ngữ): IPA(ghi chú): /ɑː/, /a/
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

a (chữ hoa A)

  1. Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái cơ bản của chữ Latinh hiện đại.

Ký tự

sửa

a

  1. Được dùng trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế và một số hệ thống Latinh hóa của các hệ chữ không phải Latinh, nhằm biểu diễn nguyên âm không tròn môi trước mở.

Xem thêm

sửa

Đọc thêm

sửa
  •   a trên Wikipedia .

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Chữ cái

sửa
 
a

a (chữ thường, chữ hoa A)

  1. Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ Quốc ngữ; dùng để thể hiện:
    1. nguyên âm "a".
    2. nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay".
    3. nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh".
    4. yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong "ia" và "ya", ở "uya", "ưa".

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

a

  1. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
    Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (tục ngữ)
  2. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.

Động từ

sửa

a

  1. Sấn vào, xông vào.
    A vào giật cho được.

Đại từ

sửa

a

  1. (lóng, Internet, nhắn tin) Dạng Viết tắt của anh.
    A nhớ e.

Trợ từ

sửa

a

  1. (Dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai.
    Cứ để mãi thế này a?

Thán từ

sửa

a

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì.
    A! Mẹ đã về!
    A! Còn việc này nữa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Albani

sửa

Cách phát âm

sửa

Phó từ

sửa

a /ˈa/

  1. phải là.

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
mạo từ bất định
  Anh (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
giới từ, trợ động từ, đại từ nhân xưng
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
từ viết tắt
  Anh (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
mạo từ bất định
Từ tiếng Anh cổ ān.
giới từ
Từ on.
trợ động từ
Từ have.
đại từ nhân xưng
  • Từ ha (“nó, anh ấy, ông ấy...”).
  • Từ heo (“nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...”).

Mạo từ bất định

sửa

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. Một; một (như kiểu); một (nào đó).
    a very cold day — một ngày rất lạnh
    a dozen — một tá
    a few — một ít
    all of a size — tất cả cùng một cỡ
    a Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
    a Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
  2. Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...
    a cup — cái chén
    a knife — con dao
    a son of the Party — người con của Đảng
    a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam

Ghi chú sử dụng

sửa

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa

sửa
một
cái

Giới từ

sửa

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. Mỗi, mỗi một.
    twice a week — mỗi tuần hai lần
  2. (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, trên, , tại, , theo, bằng.
    A God’s name. — Nhân danh Thiên Chúa.
    Torn a pieces. — Rách từng mảnh.
    Stand a tiptoe.
    A Sundays. (Shakespeare, Hamlet, IV-v)
  3. (Từ cổ, nghĩa cổ; + động từ bắt đầu với phụ âm + -ing) Đang
    Jacob, when he was a dying (King James Bible, Hebrews 11-21)
    It was a doing. (William Shakespeare)
  4. (Từ cổ, nghĩa cổ) Thuộc, của, .
    The name of John a Gaunt.
  5. (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian).
    What time a day is it? (William Shakespeare, 1 Henry IV, I-ii)
    It's six a clock. (Ben Jonson)

Ghi chú sử dụng

sửa

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa

sửa
mỗi
trong

Trợ động từ

sửa

a trợ động từ

  1. (Từ cổ, nghĩa cổ) Đã, rồi.

Đồng nghĩa

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) , anh ấy, ông ấy...; nó, ấy, chị ấy, ấy...; cái đó, điều đó, con vật đó; chúng nó, chúng, họ.
    a' brushes his hat o' mornings. (William Shakespeare, Much Ado About Nothing, III-ii)

Từ viết tắt

sửa

a, a.

  1. Đã được thừa nhận, đã được công nhận, đã được chấp nhận (trên hóa đơn...) (accepted).
  2. Trước (chỉ thời gian) (tiếng Latinh ante).
  3. (Ngôn ngữ học) Tích cực, hoạt động (active).
  4. (Ngôn ngữ học; giáo dục) Tính từ (adjective).

Tiếng Anh cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ ioeo, tiếng Na Uy cổ eiey, và tiếng Goth 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).

Phó từ

sửa

ā /ˈaː/

  1. Bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng.
  2. Luôn luôn, mãi mãi.

Tiếng Ba Lan

sửa

Cách phát âm

sửa

Liên từ

sửa

a

  1. Còn.
    A ty? — Còn anh thì sao?
    Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.

Tiếng Basaa

sửa

Chữ cái

sửa

a

  1. Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Basaa.

Động từ

sửa

a

  1. Cắn. (chó hoặc rắn)

Tiếng Bồ Đào Nha

sửa

Từ nguyên

sửa
mạo từ hạn định
Từ tiếng Latinh illa.
giới từ
Từ tiếng Latinh ad.

Mạo từ hạn định

sửa

a gc ( o, số nhiều os, gc số nhiều as)

  1. Cái, con, người...
    Lá vem a chuva. — Bắc đầu mưa.
  2. Ấy, này (người, cái, con...).
  3. Duy nhất (người, vật...).

Giới từ

sửa

a

  1. Đến, tới, về.
    Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!
    a você — tới bạn
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
    a mim — cho tôi
    a ti — cho bạn
    a ele — cho anh ấy
    a ela — cho cô ấy
    a nós — cho chúng tôi, cho chúng ta
    a vós — cho các bạn
    a eles — cho chúng
    a elas — cho chúng
  4. Cách (chỉ tầm xa).
    a' onze milhas — cách 11 dặm
    a' vinte metros — cách 20 mét
    a distância — cách xa
  5. Theo, đối với.
    A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
  6. , tại (chỉ vị trí).
  7. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
    Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
  8. Vào, nhắm vào, về phía.

Đồng nghĩa

sửa
đến
cho đến
cho

Từ ghép

sửa

Thành ngữ

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

a gc ngôi thứ ba

  1. , ấy, ấy, chị ấy...
    Encontrei-a na rua. = "I met her/it on the street."

Ghi chú sử dụng

sửa
  • a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
  • a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nosvos; và phó từ eis.
  • a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃], -õe [õj], -em, và -êm [ẽj].
    Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
  • Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela.
    Eu a vi.Eu vi ela. — Tôi thấy chị.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

sửa

Giới từ

sửa

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo.
  5. , tại (chỉ vị trí).
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  7. Vào, nhắm vào, về phía.

Tiếng Catalan

sửa

Giới từ

sửa

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo.
  5. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  6. Vào, nhắm vào, về phía.

Tiếng Đan Mạch

sửa

Giới từ

sửa

a

  1. Mỗi.
    Fem rødspætter a 12 kr.

Tiếng Galicia

sửa

Danh từ

sửa

a gc

  1. (Động vật học; thực vật học) Cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt).
  2. Cánh (máy bay, quạt).

Mạo từ

sửa

a gc

  1. Xem o

Tiếng Hlai

sửa

Cách phát âm

sửa

Trợ từ

sửa

a

  1. Dùng để cảm thán và ra lệnh.

Tiếng Hungary

sửa

Mạo từ hạn định

sửa

a

  1. Cái, con, người...
  2. Ấy, này (người, cái, con...).

Tiếng Ireland

sửa

Cách phát âm

sửa

Trợ từ

sửa

a

  1. Đứng trước một động từ hô cách.
    A Dhia! — Chúa ơi!
    a dhuine uasail — ngài
    Tar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.
    A amadáin! — Mày!
  2. Đứng trước một số từ.
    a haon, a dó, a trí... — một, hai, ba...
    Séamas a — James Đệ nhị
    bus a seacht — xe buýt số bảy
  3. Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp.
    an fear a chuireann síol — anh mà đang gieo
    an síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieo
    nuair 'a éirím — lúc tôi thức dạy
  4. Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp.
    an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sách
    an fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
  5. (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
    A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!
    A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
  6. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
    síol a chur — gieo
    uisce a ól — uống nước
    Téigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
  7. Đứng trước một danh từ gốc động từ.
    an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết

Ghi chú sử dụng

sửa
đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từ
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
đứng trước một số từ
Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp
Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Giới từ

sửa

a

  1. Để, được.
    D'éirigh sé a chaint. — Anh ấy đứng lên để phát biểu.

Ghi chú sử dụng

sửa
để
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).

Tính từ sở hữu

sửa

a

  1. Của , của hắn, của ông ấy, của anh ấy...
    a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấy
    Chaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
  2. Của , của ấy, của ấy, của chị ấy...
    a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấy
    Bhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
  3. Của chúng, của chúng nó, của họ.
    a dtithe — những căn nhà của họ
    a n-ainmneacha — những tên của họ

Ghi chú sử dụng

sửa
của nó, của hắn
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
của nó, của cô ấy
Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
của chúng
Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Đại từ

sửa

a

  1. Bất cứ cái gì (mà); tất cả cái gì (mà).
    Sin a bhfuil ann. — Đây chỉ có đó thôi.
    An bhfuair tú a raibh uait? — Anh có mua được những gì muốn mua không?
    Íocfaidh mé as a gceannóidh tú. — Tôi sẽ trả cho những gì anh muốn mua.

Tiếng Kabyle

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ hạn định

sửa

a Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template

  1. Này.
    a rgaz a
    người đàn ông này

Tiếng Latinh

sửa

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

a (không biến cách được)

  1. (littera +) Chữ A, a.

Giới từ

sửa

a

  1. Xem ab

Thán từ

sửa

a

  1. Xem ah

Tham khảo

sửa
  • A Latin Dictionary: Founded on Andrews' Edition of Freund's Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.

Tiếng Mân Nam

sửa

Cách phát âm

sửa

Chuyển tự

sửa

Thán từ

sửa

a

  1. A!, chà!, chao!, ôi chao!

Tiếng Mende

sửa

Đại từ

sửa

a

  1. Đại từ ngôi thứ ba số ít.

Giới từ

sửa

a

  1. Với.

Trợ từ

sửa

a

  1. Thì sao?, ở đâu?, thế nào?

Tiếng Mường

sửa

Thán từ

sửa

a

  1. tiếng đệm trong câu thường câu kết, trong mo cúng.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

a

  1. .

Tiếng Occitan

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

a

  1. Dạng lối trình bày ngôi thứ ba số ít hiện tại của aver.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  Pháp (Paris)
  Canada (Montréal)

Từ tương tự

sửa

Ngoại động từ

sửa

a /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avoir

Từ liên hệ

sửa

Trợ động từ

sửa

a /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avoir

Từ liên hệ

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Rumani

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ

sửa

a gc

  1. Của.
    sora a Alexandru — chị của Alexandru
    cartea a mea — sách của tôi

Từ liên hệ

sửa
  • al gt
  • ai số nhiều
  • ale gc gt số nhiều

Trợ từ

sửa

a

  1. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
    a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá...

Trợ động từ

sửa

a lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avea
    A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?

Ghi chú sử dụng

sửa

A thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.

Tiếng Séc

sửa

Liên từ

sửa

a

  1. , cùng, với.

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Slovak

sửa

Liên từ

sửa

a

  1. , cùng, với.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên 1

sửa

Trợ từ

sửa

a

  1. nhé.
    Chin a.
    Ăn nhé.
    Mừa a
    Về thôi nhé.
  2. rồi.
    Chư̱ a.
    Phải rồi.

Từ dẫn xuất

sửa

Từ nguyên 2

sửa

Danh từ

sửa

a ()

  1. .
    me̱ a.
    .
  2. em gái.
    noọng a
    em cô (trong quan hệ với anh trai)

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên


Tiếng Tày Sa Pa

sửa

Danh từ

sửa

a

  1. .

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ

sửa

a

  1. Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa.
    No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.
    Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
  2. (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với.
    Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
  3. (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với.
    A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
  4. Đến, tới, về.
    El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
  5. Cho đến.
    La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
    En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
  7. Vào, nhắm vào, về phía.
    El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
  8. Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
  9. Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi.
    Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
  10. Giá.
    Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
  11. Từng... một, theo từng.
    Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
  12. Theo cách, bằng cách.
    Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
  13. (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức.
    ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
  14. (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp.
    a decir verdad — hễ nói đúng
  15. Xem por
    a instancias mías
  16. Xem según
    'a la moda — theo mẫu
  17. Hãy, nên, đi.
    ¡A la cama! — Vào giường đi!

Đồng nghĩa

sửa
cho
đến
vào, nhắm vào
nếu trường hợp

Danh từ

sửa

a gc (số nhiều aes)

  1. Chữ A, a.
  2. Những gì có hình thức giống chữ A, a.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

sửa

Thán từ

sửa

a

  1. A!, chà!, chao!, ôi chao!

Trợ từ

sửa

a

  1. Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.

Tiếng Tráng Nông

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

a

  1. chi quạ, thuộc Họ quạ.

Tiếng Wallis

sửa

Đại từ

sửa

a

  1. Cái gì?

Tham khảo

sửa
  • Rensch, Karl (1984) Dictionnaire wallisien-français [Từ điển Wallis-Pháp]‎[4] (bằng tiếng Pháp), Pacific Linguistics, tr. 1


Tiếng Ý

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ đồng âm

sửa

Từ tương tự

sửa

Giới từ

sửa

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo, đối với.
  5. , tại (chỉ vị trí).
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  7. Vào, nhắm vào, về phía.

Ghi chú sử dụng

sửa
theo
Có thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh:
A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)
A lei non piace, ma a lui piace molto.Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.

Từ ghép

sửa

Từ liên hệ

sửa