chức năng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨk˧˥ naŋ˧˧ | ʨɨ̰k˩˧ naŋ˧˥ | ʨɨk˧˥ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨk˩˩ naŋ˧˥ | ʨɨ̰k˩˧ naŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửachức năng
- một từ dùng để chỉ khả năng của một cái gì đó, những gì cái đó có thể làm được.
- Miêu tả tính chất có thể hoạt động thuộc hoặc của sự vật được đề cập hoặc do sự vật tạo ra
- Chức năng của xe máy mới hiện nay là phun xăng tiết kiệm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: function