[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəŋ˧˧ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˥˧

Động từ

sửa

ương

  1. () Như ươm

Tính từ

sửa

ương

  1. ươm cây giống
  2. Làm cho trứng cá nở hoặc nuôi bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác.
    vớt cá bột về ương
  3. (quả cây) gần chín.
    ổi ương
    đu đủ ương, chưa chín
  4. (ít dùng) gàn, khăng khăng theo ý mình, không chịu nghe ai.
    con bé ương lắm

Tham khảo

sửa
  • Ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam