[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨt˧˥ɗɨ̰k˩˧ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨt˩˩ɗɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

đứt

  1. Hẳn, dứt khoát.
    Bán đứt.
    Mất đứt buổi đi chơi.

Động từ

sửa

đứt

  1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo.
    Đứt dây.
    Cắt mãi không đứt.
  2. Cứa làm cho rách chảy máu.
    Nứa cứa đứt tay.
  3. Mất liên lạc.
    Cắt đứt quan hệ.
    Đứt liên lạc.

Tham khảo

sửa