đứt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨt˧˥ | ɗɨ̰k˩˧ | ɗɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨt˩˩ | ɗɨ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửađứt
Động từ
sửađứt
- Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo.
- Đứt dây.
- Cắt mãi không đứt.
- Cứa làm cho rách chảy máu.
- Nứa cứa đứt tay.
- Mất liên lạc.
- Cắt đứt quan hệ.
- Đứt liên lạc.
Tham khảo
sửa- "đứt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)