[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˥ɗɨ̰ə˩˧ɗɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˩˩ɗɨ̰ə˩˧

Danh từ

sửa

đứa

  1. Từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi.
    đứa trẻ
    đứa con gái
  2. (khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ từng cá nhân người còn trẻ, dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc coi thường.
    đứa bạn thân
  3. Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi khinh.
    đứa tiểu nhân
    đứa nào mà hèn thế?

Tham khảo

sửa
  • Đứa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đứa

  1. cây sung, quả sung.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên