đứa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə˧˥ | ɗɨ̰ə˩˧ | ɗɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨə˩˩ | ɗɨ̰ə˩˧ |
Danh từ
sửađứa
- Từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi.
- đứa trẻ
- đứa con gái
- (khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ từng cá nhân người còn trẻ, dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc coi thường.
- đứa bạn thân
- Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi khinh.
- đứa tiểu nhân
- đứa nào mà hèn thế?
Tham khảo
sửa- Đứa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗɨə˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗɨə˦]
Danh từ
sửađứa