để ý
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḛ˧˩˧ i˧˥ | ɗe˧˩˨ ḭ˩˧ | ɗe˨˩˦ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˩ i˩˩ | ɗḛʔ˧˩ ḭ˩˧ |
Động từ
sửađể ý
- Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó.
- Để ý đến người lạ mặt.
- Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay.
- (ít dùng) Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn).
- Để ý đến việc nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "để ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)