thanh đạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ ɗa̰ːʔm˨˩ | tʰan˧˥ ɗa̰ːm˨˨ | tʰan˧˧ ɗaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ ɗaːm˨˨ | tʰajŋ˧˥ ɗa̰ːm˨˨ | tʰajŋ˧˥˧ ɗa̰ːm˨˨ |
Tính từ
sửathanh đạm
- (Ẩm thực) Giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền.
- Bữa ăn thanh đạm.
- (Id.) . (Cuộc sống) giản dị và trong sạch; thanh bạch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thanh đạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)