[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ ɗa̰ːʔm˨˩tʰan˧˥ ɗa̰ːm˨˨tʰan˧˧ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ɗaːm˨˨tʰajŋ˧˥ ɗa̰ːm˨˨tʰajŋ˧˥˧ ɗa̰ːm˨˨

Tính từ

sửa

thanh đạm

  1. (Ẩm thực) Giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền.
    Bữa ăn thanh đạm.
  2. (Id.) . (Cuộc sống) giản dịtrong sạch; thanh bạch.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa