Muhafazah
Muḥāfaẓah (tiếng Ả Rập: محافظة [muˈħæːfazˤa]; số nhiều: محافظات muḥāfaẓāt [muħæːfaˈzˤaːt]) là cấp hành chính thứ nhất của nhiều quốc gia Ả Rập và là cấp hành chính thứ hai của Ả Rập Xê Út. Có thể dịch từ này là "tỉnh".[1] "Muḥāfaẓah" có gốc từ là ḥ-f-ẓ,[2] nghĩa là "giữ và bảo vệ". Người đứng đầu Muḥāfaẓah được gọi là Muḥāfiẓ.[3]
Muhafazah ở các nước Ả Rập
sửaCấp hành chính thứ nhất
sửa- Tỉnh (Bahrain)
- Tỉnh (Ai Cập)
- Tỉnh (Iraq)
- Tỉnh (Jordan)
- Tỉnh (Kuwait)
- Tỉnh (Libya) (mang tính lịch sử)
- Tỉnh (Liban)
- Tỉnh (Oman)
- Tỉnh (Chính quyền Quốc gia Palestine)
- Tỉnh (Syria)
- Tỉnh (Yemen)
Cấp hành chính thứ hai
sửaGhi chú: Tỉnh của Tunisia được gọi là wilāyah.
Tham khảo
sửa- ^ Law, Gwillim (1999). Administrative Subdivisions of Countries: A Comprehensive World Reference, 1900 through 1998. McFarland. tr. 274. ISBN 9780786407293.
- ^ Silva, Kapila D. (2013). Asian Heritage Management: Contexts, Concerns, and Prospects. Routledge. tr. 68. ISBN 9781135075613.
- ^ American University of Beirut, Faculty of Arts and Sciences (1964). Publications: Social Science Series, Issue 22. tr. 57.