[go: up one dir, main page]

Mét vuông

đơn vị đo diện tích

Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài. Nó là đơn vị trong SI để đo diện tích. Nó được viết tắt là .

So sánh 1 mét vuông with một số đơn vị Imperial và hệ mét

Một mét vuông bằng:

  • 0,000 001 km² (km²)
  • 10 000 xentimét vuông (cm²)
  • 0,000 1 hecta
  • 0,01 a
  • 10,763 911 foot vuông
  • 1 550,003 1 đốt vuông

1 km² bằng:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Chú ý: "km²" là km², chứ không phải là 1.000 mét vuông. Ví dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m².

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa