Khổng tước (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Khổng tước là một từ Hán Việt, có thể có nghĩa là:
- Động vật
- Chim công: một loài chim thuộc họ Trĩ, có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ.
- Chi Polyplectron: chi gà tiền.
- Polyplectron germaini là danh pháp của gà tiền mặt đỏ hay nhãn ban khổng tước trĩ (眼斑孔雀雉).
- Polyplectron bicalcaratum là danh pháp của gà tiền mặt vàng hay hôi khổng tước trĩ (灰孔雀雉).
- Polyplectron katsumatae là danh pháp của gà tiền Hải Nam hay Hải Nam khổng tước trĩ (海南孔雀雉).
- Khác
- Khổng Tước: tên một chòm sao trong 88 chòm sao, lấy hình dáng chim công
- Đá khổng tước: đá quý màu lục, dễ biến sắc theo ánh sáng.
- Khổng tước vũ (Chim công múa): tên một bài thơ của Nguyễn Du
- Khổng tước linh: tên một binh khí, nằm trong bộ tiểu thuyết Thất chủng binh khí của Cổ Long
- Khổng Tước Minh Vương: tên một vị Minh Vương của đạo Phật, nguyên căn là một con công, là vật cưỡi của Đức Chuẩn Đề.