Dromaeosaurus
Dromaeosaurus (/ˌdrɒmiː[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/,"thằn lằn chạy") là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Champagne), khoảng chừng 76,5 tới 74,8 triệu năm trước, tại miền Tây Hoa Kỳ và Alberta, Canada. Loài điển hình là Dromaeosaurus albertensis, được mô tả bởi William Diller Matthew và Barnum Brown năm 1922.
Dromaeosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, | |
Khung xương phục dựng, Bản tàng Tự nhiên Canada | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Họ (familia) | †Dromaeosauridae |
Nhánh | †Eudromaeosauria |
Phân họ (subfamilia) | †Dromaeosaurinae |
Chi (genus) | †Dromaeosaurus Matthew & B. Brown, 1922 |
Loài điển hình | |
†Dromaeosaurus albertensis Matthew & Brown, 1922 | |
Loài | |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa