1844
năm
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1810 1820 1830 1840 1850 1860 1870 |
Năm: | 1841 1842 1843 1844 1845 1846 1847 |
Lịch Gregory | 1844 MDCCCXLIV |
Ab urbe condita | 2597 |
Năm niên hiệu Anh | 7 Vict. 1 – 8 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1293 ԹՎ ՌՄՂԳ |
Lịch Assyria | 6594 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1900–1901 |
- Shaka Samvat | 1766–1767 |
- Kali Yuga | 4945–4946 |
Lịch Bahá’í | 0–1 |
Lịch Bengal | 1251 |
Lịch Berber | 2794 |
Can Chi | Quý Mão (癸卯年) 4540 hoặc 4480 — đến — Giáp Thìn (甲辰年) 4541 hoặc 4481 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1560–1561 |
Lịch Dân Quốc | 68 trước Dân Quốc 民前68年 |
Lịch Do Thái | 5604–5605 |
Lịch Đông La Mã | 7352–7353 |
Lịch Ethiopia | 1836–1837 |
Lịch Holocen | 11844 |
Lịch Hồi giáo | 1259–1260 |
Lịch Igbo | 844–845 |
Lịch Iran | 1222–1223 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1206 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 15 / Hoằng Hóa 1 (弘化元年) |
Phật lịch | 2388 |
Dương lịch Thái | 2387 |
Lịch Triều Tiên | 4177 |
Sự kiện
sửaLễ mừng thọ của thuận thiên Cao Hoàng Hậu(vợ vua Gia Long và là bà nội vua Thiệu Trị)
Sinh
sửa- 23 tháng 3 – Nguyễn Thiện Thuật, lãnh tụ chống Pháp, tức 5 tháng 2 (âm lịch) năm Giáp Thìn (m. 1926).
- 1 tháng 6 – Okita Sōji, đội trưởng đội 1 Shinsengumi (m. 1868).
Mất
sửa- 27 tháng 7 - John Dalton, nhà vật lý, hoá học người Anh (s. 1766)
- 26 tháng 11 – Nguyễn Phúc Quang Tĩnh, phong hiệu Hương La Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1817).
- 5 tháng 12 – Nguyễn Phúc Miên Tể, tước phong Nghĩa Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1822).
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1844.