[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Muta Yusuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yusuke Muta)
Yusuke Muta
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 20 tháng 9, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kyoto Sanga FC
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Nagoya Grampus 56 (2)
2016– Kyoto Sanga FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Yusuke Muta (牟田 雄祐 (Mâu-Điền Hùng-Hữu) Muta Yusuke?, sinh ngày 20 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Kyoto Sanga F.C.J2 League.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Fukuoka, Muta ký hợp đồng với Nagoya Grampus của J. League Division 1 từ Đại học Fukuoka vào tháng 1 năm 2013. Anh có màn ra mắt cho câu lạc bộ ngày 2 tháng 3 năm 2013 trước Júbilo Iwata; anh nằm trong đội hình xuất phát, thi đấu 66 phút trước khi được thay ra cho Shohei Abe và Nagoya có kết quả hòa 1–1.[1]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2] [3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch J. League Cup Cúp Hoàng đế Nhật Bản AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nagoya Grampus 2013 8 0 0 0 0 0 - 8 0
2014 24 1 4 0 5 0 - 33 1
2015 24 1 1 0 4 0 - 29 1
Tổng cộng sự nghiệp 56 2 5 0 9 0 - 70 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NAGOYA GRAMPUS VS. JÚBILO IWATA 1 - 1”. Soccerway. Truy cập 11 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 223 out of 289)
  3. ^ Muta Yusuke tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]