[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Yuzawa Yosuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yosuke Yuzawa)
Yosuke Yuzawa
湯澤 洋介
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yosuke Yuzawa
Ngày sinh 16 tháng 10, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Nikkō, Tochigi, Nhật Bản
Chiều cao 1,67 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kyoto Sanga
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Yaita Chuo
2009–2012 Đại học Komazawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Tochigi SC 87 (4)
2016–2017 Mito HollyHock 73 (4)
2018– Kyoto Sanga
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2018

Yosuke Yuzawa (湯澤 洋介 Yuzawa, Yosuke?, sinh ngày 16 tháng 10 năm 1990 ở Nikkō, Tochigi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kyoto Sanga FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Tochigi SC J2 League 23 1 1 1 24 2
2014 37 3 1 0 38 3
2015 27 0 1 0 28 0
2016 Mito HollyHock 38 3 0 0 38 3
2017 35 1 1 0 36 1
Tổng cộng sự nghiệp 160 8 4 1 164 9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “湯澤洋介:水戸ホーリーホック:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 200 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 204 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 232 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]