Tangla (bướm đêm)
Giao diện
Tangla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Tangla C. Swinhoe, 1900[1] |
Tangla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2][3]
Species
[sửa | sửa mã nguồn]- Tangla polyzonalis (Hampson, 1898)
- Tangla sectinotalis (Hampson, 1898)
- Tangla zangisalis (Walker, 1859)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
- ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Mally, Richard; Hayden, James; Segerer, Andreas; Li, Houhun; Schouten, Rob; Solis, M. Alma; Trofimova, Tatiana; De Prins, Jurate & Speidel, Wolfgang (2003–2011). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
- ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Tangla Swinhoe, 1900”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Tangla (bướm đêm) tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database