[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Pink Luv

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pink Luv
EP của Apink
Phát hành24 tháng 11 năm 2014
Thể loạiK-pop, dance-pop
Thời lượng29:36
Hãng đĩaA Cube Entertainment (Distributed by LOEN Entertainment)
Thứ tự album của Apink
Pink Blossom
(2014)
Pink Luv
(2014)
Pink Memory
(2015)
Đĩa đơn từ Pink Luv
  1. "Good Morning Baby"
    Phát hành: 13 tháng 1 năm 2014
  2. "LUV"
    Phát hành: 24 tháng 11 năm 2014

Pink Luv là EP thứ năm của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink, được phát hành vào ngày 24 tháng 11 năm 2014. Bài hát chủ đề của album là "Luv".

Phát hành và quảng bá

[sửa | sửa mã nguồn]

EP Pink Luv được phát hành vào ngày 24 tháng 11. Ngay khi phát hành, "Luv" đã đứng ở vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng Gaon Chart của Hàn Quốc và đứng vững suốt 2 tuần.[1] "Luv" là ca khúc đầu tiên của nhóm giành ba chiến thắng 'triple crown' trên các chương trình ca nhạc hàng tuần (MTV The Show, Music CoreInkigayo).

Nhóm đã trình diễn một phần của bài hát "Secret", và trình diễn trọn vẹn "Luv" trên KBS's Music Bank vào ngày 21 tháng 11. Nhóm cũng đã trình diễn trên các chương trình MBC's Show! Music Core, SBS's Inkigayo, SBS's The Show, MBC Music's Show ChampionMnet's M! Countdown. Apink đã thắng 17 cúp trên các chương trình ca nhạc hàng tuần với "Luv".

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Digital download[2]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Luv"
  • Shinsadong Tiger
  • Beom & Nang
03:58
2."Wanna Be"Park Cho-rong
  • Son Young-jin
  • Big Sancho
03:40
3."Secret"Lee Won-heeLee Won-hee03:57
4."I'm Not an Angel" (천사가 아냐; Cheonsaga Anya)
  • KZ
  • D'Day
  • KZ
  • Mr. Gomdol
03:26
5."Once Upon a Time" (동화 같은 사랑; Donghwa Gateun Sarang; lit. "Love Like A Fairytale")
  • Duble Sidekick
  • Tenzo & Tasco
03:52
6."Luv" (Instrumental) 
  • Shinsadong Tiger
  • Beom & Nang
03:58
Tổng thời lượng:22:51
CD bonus tracks
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
7."Good Morning Baby"Duble SidekickDuble Sidekick03:40
8."My Darling" (Apink BnN)Brave BrothersBrave Brothers03:05
Tổng thời lượng:29:36

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng Vị trí cao nhất
Gaon Weekly album chart 1
Gaon Monthly album chart 4
Gaon Yearly album chart 36

Doanh số và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà cung cấp Số lượng
Gaon physical sales 77.586+[3]
Oricon physical sales 4.805+

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày Định dạng Nhãn đĩa
Hàn Quốc 24/11/2014 CD, Đĩa đơn tải xuống A Cube Entertainment
LOEN Entertainment

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gaon Chart releases chart rankings for November 23 - November 29
  2. ^ “iTunes - Music - Pink LUV by Apink”. iTunes. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ Cumulative sales for Pink Luv:
    • “2014년 11월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2015년 1월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2015년 7월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]