Người Croatia
Khu vực có số dân đáng kể | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Croatia 3,874,321 (2011) census[1] Bosna và Hercegovina 553,000 (2013) census[2] | ||||||||||||||||||||||||||
Châu Âu | khoảng 5,5 triệu | |||||||||||||||||||||||||
Đức | 227.510[3] - 350.000 (ước)[4] | |||||||||||||||||||||||||
Áo | 150.719 (2001)[5] | |||||||||||||||||||||||||
Serbia | 57.900 (2011)[6] | |||||||||||||||||||||||||
Thụy Sĩ | 40.484 (2006)[7] | |||||||||||||||||||||||||
Thụy Điển | 35.000 (ước)[8] | |||||||||||||||||||||||||
Slovenia | 35.642 (2002)[9] | |||||||||||||||||||||||||
Pháp | 30.000 (ước)[10] | |||||||||||||||||||||||||
Hungary | 23.561[11] | |||||||||||||||||||||||||
Ý | 21.360[12] | |||||||||||||||||||||||||
Hà Lan | 10.000[13] | |||||||||||||||||||||||||
Anh Quốc | 6.992[14] | |||||||||||||||||||||||||
Montenegro | 6.021 (2011)[15] | |||||||||||||||||||||||||
România | 6.786[16] | |||||||||||||||||||||||||
Đan Mạch | 5.400[17] | |||||||||||||||||||||||||
Na Uy | 5.272[18] | |||||||||||||||||||||||||
Slovakia | 2.600[19] | |||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Séc | 850–2.000[20][21] | |||||||||||||||||||||||||
Bắc Mỹ | khoảng 530.000 - 1,2 triệu | |||||||||||||||||||||||||
Hoa Kỳ | 414.714 (2012)[22] - 1.200.000 (ước tính)[23] | |||||||||||||||||||||||||
Canada | 114.880[24] | |||||||||||||||||||||||||
Nam Mỹ | khoảng 650.000 | |||||||||||||||||||||||||
Argentina | 250.000[25] | |||||||||||||||||||||||||
Chile | 200.000[25] - 380,000[25][26] | |||||||||||||||||||||||||
Brasil | 20.000 (ước)[25] | |||||||||||||||||||||||||
Perú | 6.000[25] | |||||||||||||||||||||||||
Paraguay | 5.000[25][27] | |||||||||||||||||||||||||
Ecuador | 4.000[28] | |||||||||||||||||||||||||
Khác | Khoảng 250.000 | |||||||||||||||||||||||||
Úc | 126.264 (2011)[29] | |||||||||||||||||||||||||
New Zealand | 2.550 (2006) - 60.000 (ước)[30][31] | |||||||||||||||||||||||||
Nam Phi | 8.000[32] | |||||||||||||||||||||||||
Ngôn ngữ | ||||||||||||||||||||||||||
tiếng Croatia | ||||||||||||||||||||||||||
Tôn giáo | ||||||||||||||||||||||||||
Chủ yếu Công giáo Rôma | ||||||||||||||||||||||||||
Sắc tộc có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||
Các dân tộc người Slav khác, đặc biệt người Nam Slav khác người Serb, người Bosnia, Montenegro, người Slovenia và Macedonia là các dân tộc có mối quan hệ gần nhất[33] |
Người Croatia (/kroʊæt,
Ở những nơi khác ở châu Âu có những cộng đồng lớn hơn trong Đức, Áo, Thụy Sĩ, Pháp, và Ý. Bên ngoài châu Âu, thậm chí có nhiều cộng đồng người Croatia đáng kể trong Hoa Kỳ, Canada, Chile, Argentina, và Úc.
Người Croatia đã được ghi nhận cho sự đa dạng văn hóa của họ, mà đã chịu ảnh hưởng bởi một số nền văn hóa lân cận qua các thời đại. Người Croatia là chủ yếu Công giáo La Mã. Tiếng Croatia là chính thức tại Croatia và Bosnia và Herzegovina, cũng như trong Liên minh châu Âu, và là một ngôn ngữ thiểu số được công nhận trong các cộng đồng tại chỗ Croatian và thiểu số ở Montenegro, Áo (Burgenland), Ý (Molise), Romania (Carasova, Lupac) và Serbia (Vojvodina).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Central Bureau of Statistics”. Dzs.hr. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Avaz - Online izdanje”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “German Federal Statistical Office”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
- ^ “State Office for Croats Abroad”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ Census 2001 "Tabelle 5: Bevölkerung nach Umgangssprache und Staatsangehörigkeit", page 60 "131,307 Croatians + 19,412 Burgenland Croats = 150,719. In the Austrian census, Burgenland Croats are separate from the main Croat group."
- ^ “Serbian census 2011” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ 2006 Figures page 68, Petra-P12, gives a 40,484 number. as of 2004 Lưu trữ 2012-01-11 tại Wayback Machine page 12 2.1.1. Ständige ausländische Wohnbevölkerung nach Nationalität 2001–04, gives a 44,035 number
- ^ “Statistini urad RS - Popis 2002”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Hrvatsko iseljeništvo u Švedskoj”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ La Croatie. Population et religions Lưu trữ 2011-01-02 tại Wayback Machine, amb-croatie.fr; "Diaspora. Plus de 2 millions de Croates (originaires de Croatie et de Bosnie-Herzégovine) vivent à l'étranger Dans la deuxième moitié du XIXe siècle de nombreux Croates ont émigré sur d'autres continents. Leurs descendants sont aujourd'hui 1,3 million aux États-Unis, 150 000 au Canada, 250 000 en Australie. Plus récemment, beaucoup sont partis vers l'Europe occidentale, principalement l'Allemagne où ils sont 280 000, l'Autriche 40 000, la Suisse 35 000, la France quelque 30 000."
- ^ “Hungary census”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Foreigners in Italy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ “State Office for Croats Abroad”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ Montenegrian census[liên kết hỏng] page 14 Population by national or ethnic affiliation – Review for Republic of Montenegro and municipalities
- ^ “Census in Romania”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ Joshua Project. “Country - Denmark: Joshua Project”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Population by immigrant category and country background”. Statistics Norway. ngày 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “From the lives of Croatian faithful outside of Croatia”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
- ^ Joshua Project. “Croats of Czech Republic: Ethnic People Profile”. Joshuaproject.net. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Moravian Croats”. Croatianhistory.net. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
- ^ Results American Fact Finder (US Census Bureau)
- ^ Croatian diaspora in the USA Lưu trữ 2019-02-06 tại Wayback Machine It has been estimated that around 1.200.000 Croats and their descendants live in the USA.
- ^ “2011 National Household Survey: Data tables”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b c d e f “Status of Croatian immigrants and their descendants abroad”. REPUBLIC OF CROATIA: State Office for Croats Abroad. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
- ^ Diaspora Croata El Ministerio de Relaciones Exteriores de la República de Chile evalúa que en ese país actualmente viven 380.000 personas consideradas de ser de descendencia croata, lo que es un 2,4% de la población total de Chile.
- ^ “Hrvatsko iseljeništvo u Ekvadoru”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “State Office for Croats Abroad”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ 2011 Census of Population and Housing. Australia Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine (Excel file entitled "Basic Community Profile". Spreadsheet B08 lists population of Australia by ancestry.)
- ^ “7. Facts and figures – Dalmatians – Te Ara Encyclopedia of New Zealand”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Hrvatsko iseljeništvo u Novom Zelandu”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Dom i svijet - Broj 227 - Croatia klub u Juznoj Africi”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Ethnologue – South Slavic languages”. ethnologue.com. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
- ^ Daphne Winland (2004), “Croatian Diaspora”, trong Melvin Ember, Carol R. Ember, Ian Skoggard (biên tập), Encyclopedia of Diasporas: Immigrant and Refugee Cultures Around the World. Volume I: Overviews and Topics; Volume II: Diaspora Communities, 2 , Springer, tr. 76, ISBN 978-0-306-48321-9,
It is estimated that 4.5 million Croatians live outside Croatia (...)
Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết) - ^ “Hrvatski Svjetski Kongres”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015., Croatian World Congress, "4.5 million Croats and people of Croatian heritage live outside of the Republic of Croatia and Bosnia and Herzegovina", also quoted here.
<ref>
có tên “NationalMinor” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Croatia) Matica hrvatska Lưu trữ 2006-11-09 tại Wayback Machine
- Review of Croatian History Lưu trữ 2006-11-09 tại Wayback Machine at Central and Eastern European Online Library
- Croats of Bosnia and Herzegovina: History Lưu trữ 2009-03-01 tại Wayback Machine
- The Croatian nation at the beginning of the 20th century Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
- Famous Croats and Croatian cultural heritage
- Croatian Heritage Foundation Lưu trữ 2005-04-27 tại Wayback Machine Hrvatska matica iseljenika
- Croatians in Arizona