[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

M Countdown

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ M! Countdown)
M Countdown/엠카운트다운
Tập tin:M Countdown 2024 Logo.png
Logo được sử dụng từ tháng 1 năm 2024
Thể loạiÂm nhạc, giải trí
Định dạngBiểu diễn âm nhạc trực tiếp
Dẫn chương trìnhJaehyun
Sung Hanbin
Lee So-Hee
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập814 (đến ngày 14 tháng 9 năm 2023)
Sản xuất
Thời lượng90 phút
Đơn vị sản xuấtCJ E&M
Nhà phân phốiCJ E&M
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMnet
FPT Play
VTV6 (2017-2018)
Định dạng hình ảnh480i (2004–2009)
1080i
Định dạng âm thanhStereo
Phát sóng29 tháng 7 năm 2004 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

M Countdown (tiếng Triều Tiên: 엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do Mnet phát sóng trực tiếp vào lúc 18:00 KST mỗi Thứ Năm hàng tuần. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất. Người dẫn chương trình cho M! Countdown là Jaehyun (BOYNEXTDOOR)và Sung Hanbin (ZB1). Chương trình được phát sóng từ CJ E&M Center Studio tại Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul.[1] M! Countdown cũng lên sóng trực tiếp ở Trung Quốc, Nhật Bản, Philippines, Mỹ, Đài Loan, Malaysia, Singapore và trong đó có Việt Nam (qua FPT Play, trước đó phát sóng trên VTV6 với tên chương trình Bảng Xếp hạng Âm nhạc Hàn Quốc).

Người dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Khách mời

[sửa | sửa mã nguồn]
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018

Danh sách Quán quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

Tháng 7

  • 07.29 – BoA1st"My Name"1st [950 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – TVXQ1st – "The Way U Are"1st
  • 08.12 – TVXQ2nd – "The Way U Are"2nd
  • 08.19 – TVXQ3rd – "The Way U Are"3rd
  • 08.26 – Se7en1st – 열정 ("Passion")1st

Tháng 9

  • 09.02 – Se7en2nd – 열정 ("Passion")2nd
  • 09.09 – Se7en3rd – 열정 ("Passion")3rd
  • 09.16 – Lee Seung-Chul1st – 긴 하루 ("Long Day")1st
  • 09.23 – Lee Seung-Chul2nd – 긴 하루 ("Long Day")2nd
  • 09.30 – Shinhwa1st"Brand New"1st [924 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – Shinhwa2nd"Brand New"2nd [964 điểm]
  • 10.14 – Shinhwa3rd"Brand New"3rd [971 điểm]
  • 10.21 – Không phát sóng
  • 10.28 – Lee Soo Young1st – 휠릴리 ("Hwilili")1st

Tháng 11

  • 11.04 – Rain1st – "It's Raining"1st
  • 11.11 – Rain2nd – "It's Raining"2nd
  • 11.18 – Không phát sóng
  • 11.25 – TVXQ4th – 믿어요 ("Believe")1st

Tháng 12

  • 12.02 – TVXQ5th – 믿어요 ("Believe")2nd
  • 12.09 – TVXQ6th – 믿어요 ("Believe")3rd
  • 12.16 – Wheesung1st – 불치병 ("Incurable")1st
  • 12.23 – Wheesung2nd – 불치병 ("Incurable")2nd
  • 12.30 – Không phát sóng
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – M.C. the MAX1st – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")1st
  • 01.27 – g.o.d.1st – 보통날 ("An Ordinary Day")1st

Tháng 2

  • 02.03 – M.C. the MAX2nd – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")2nd
  • 02.17 – Chae Yeon1st – 둘이서 ("Two of Us")1st
  • 02.23 – Chae Yeon2nd – 둘이서 ("Two of Us")2nd

Tháng 3

  • 03.03 – Tei1st – 사랑은...하나다 ("Love Is... Only One")1st
  • 03.17 – Jo Sungmo1st – "Mr. Flower"1st
  • 03.31 – Buzz1st – 겁쟁이 ("Coward")1st

Tháng 4

  • 04.07 – Buzz2nd – 겁쟁이 ("Coward")2nd
  • 04.21 – Buzz3rd – 겁쟁이 ("Coward")3rd
  • 04.28 – Jewelry1st – "Super Star"1st

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.23 – Yoon Do Hyun1st – 사랑했나봐 ("I Think I Loved You")1st
  • 06.30 – MC Mong1st – 천하무적 ("Invincible")1st

Tháng 7

  • 07.07 – Buzz4th – 나에게로 떠나는 여행 ("Leaving on a Journey to Me")1st
  • 07.28 – BoA2nd – "Girls on Top"1st

Tháng 9

  • 09.15 – SS5011st"Never Again"1st [900 điểm]

Tháng 10

  • 10.13 – TVXQ7th"Rising Sun"1st [942 điểm]
  • 10.27 – M (Lee Min Woo)1st – "Bump"1st
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – SS5012nd"Snow Prince"1st [925 điểm]
  • 01.19 – SS5013rd"Snow Prince"2nd [945 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – M.C. the MAX3rd사랑은 아프려고 하는 거죠 ("We Love To Be Hurt")1st [917 điểm]
  • 02.16 – Fly to the Sky1st남자답게 ("Like a Man")1st [898 điểm]

Tháng 3

  • 03.02 – Lee Seung Gi1st하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 1st [943 điểm]
  • 03.16 – Lee Hyori1st"Get Ya!"1st [943 điểm]
  • 03.30 – Lee Seung Gi2nd하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 2nd [915 điểm]

Tháng 4

  • 04.27 – Se7en4th난 알아요 ("I Know")1st [936 điểm]

Tháng 5

  • 05.11 – SG Wannabe1st내 사람 ("Partner For Life")1st [911 điểm]
  • 05.18 – SG Wannabe2nd내 사람 ("Partner For Life")2nd [905 điểm]

Tháng 6

  • 06.01 – Buzz5th남자를 몰라 ("Don't Know Men")1st [902 điểm]
  • 06.22 – Shinhwa4th"Once In A Lifetime"1st [909 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.03 – SG Wannabe3rd사랑했어요 ("I Loved You")1st [912 điểm]
  • 08.17 – SG Wannabe4th사랑했어요 ("I Loved You")2nd [890 điểm]
  • 08.31 – Super Junior3rd"Dancing Out"1st [910 điểm]

Tháng 9

  • 09.14 – PSY1st연예인 ("Entertainer")1st [922 điểm]
  • 09.28 – Lee Seung Gi3rd제발 ("Please")1st [904 điểm]

Tháng 10

  • 10.12 – Lee Seung Gi4th제발 ("Please")2nd [914 điểm]
  • 10.26 – TVXQ8th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")1st [943 điểm]

Tháng 11

  • 11.09 – TVXQ9th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")2nd [941 điểm]

Tháng 12

  • 12.07 – TVXQ10th풍선 ("Balloons")1st [902 điểm]
  • 12.21 – SG Wannabe5th사랑가 ("Song of Love")1st [885 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.04 – Son Hoyoung1st사랑은 이별을 데리고 오다 ("Love Brings Separation")1st [868 điểm]
  • 01.18 – SS5014th"4 Chance"1st [879 điểm]

Tháng 2

  • 02.01 – SS5015th"4 Chance"2nd [883 điểm]
  • 02.15 – Epik High1st"Fan"1st [951 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – Epik High2nd"Fan"2nd [936 điểm]
  • 03.15 – Epik High3rd"Fan"3rd [931 điểm]
  • 03.29 – IVY1st유혹의 소나타 ("Sonata of Temptation")1st [919 điểm]

Tháng 4

  • 04.26 – SG Wannabe6th아리랑 ("Arirang")1st [933 điểm]

Tháng 5

  • 05.10 – IVY2nd이럴거면 ("If You're Gonna Be Like This")1st [930 điểm]
  • 05.24 – SG Wannabe7th한여름 날의 꿈 ("One Summer's Day Dream")1st [919 điểm]

Tháng 6

  • 06.07 – The Grace1st한번 더, OK? ("One More Time, OK?")1st [903 điểm]
  • 06.21 – Yangpa1st사랑.. 그게 뭔데 ("Love.. What is it?")1st [897 điểm]

Tháng 7

  • 07.05 – SeeYa1st사랑의 인사 ("Love's Greeting")1st [942 điểm]
  • 07.19 – FTISLAND1st사랑앓이 ("Love Sick")1st [897 điểm]
  • 07.26 – FTISLAND2nd사랑앓이 ("Love Sick")2nd [876 điểm]

Tháng 8

  • 08.16 – Fly to the Sky2nd"My Angel"1st [896 điểm]
  • 08.30 – SeeYa2nd결혼할까요 ("Shall We Marry")1st [887 điểm]

Tháng 9

  • 09.13 – Lee Seung Gi5th착한 거짓말 ("White Lie")1st [940 điểm]
  • 09.27 – BIGBANG1st거짓말 ("Lies")1st [929 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

  • 12.06 – Girls' Generation2nd소녀시대 ("Girls' Generation")1st [932 điểm]
  • 12.20 – Girls' Generation3rd소녀시대 ("Girls' Generation")2nd [885 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.17 – BIGBANG3rd마지막 인사 ("Last Farewell")1st [939 điểm]
  • 01.31 – SeeYa3rd슬픈 발걸음 ("Sad Footsteps")1st [914 điểm]

Tháng 2

Tháng 3

  • 03.13 – Jewelry2nd"One More Time"1st [924 điểm]
  • 03.27 – Gummy1st미안해요 ("I'm Sorry")1st [916 điểm]

Tháng 4

  • 04.10 – Girls' Generation6th"Baby Baby"1st [919 điểm]
  • 04.24 – Lee Seung Gi6th다 줄거야 ("I'll Give You My Everything")1st [949 điểm]

Tháng 5

  • 05.08 – MC Mong2nd서커스 ("Circus")1st [912 điểm]
  • 05.22 – MC Mong3rd서커스 ("Circus")2nd [943 điểm]

Tháng 6

  • 06.12 – MC Mong4th서커스 ("Circus")3rd [923 điểm]
  • 06.19 – Taeyang1st나만 바라봐 ("Look Only At Me")1st [936 điểm]
  • 06.26 – Taeyang2nd나만 바라봐 ("Look Only At Me")2nd [951 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.14 – Lee Hyori3rd"U-Go-Girl" 2nd [939 điểm]
  • 08.21 – Lee Hyori4th"U-Go-Girl" 3rd [936 điểm]
  • 08.28 – BIGBANG 4th하루하루 ("Day By Day")1st [950 điểm] [Best Of August]

Tháng 9

  • 09.04 – BIGBANG5th하루하루 ("Day By Day")2nd [955 điểm]
  • 09.11 – BIGBANG6th하루하루 ("Day By Day")3rd [946 điểm]
  • 09.18 – SHINee1st산소같은 너 ("Love Like Oxygen")1st [921 điểm]
  • 09.25 – BIGBANG7th하루하루 ("Day By Day")4th [960 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.02 – FTISLAND3rd사랑후애 ("After Love")1st [939 điểm]
  • 10.09 – TVXQ11th주문-MIROTIC ("Mirotic")1st [950 điểm]
  • 10.23 – TVXQ12th주문-MIROTIC ("Mirotic")2nd [952 điểm]
  • 10.30 – TVXQ13th주문-MIROTIC ("Mirotic")3rd [963 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.06 – Rain3rd"Rainism"1st [933 điểm]
  • 11.27 – Rain4th"Rainism"2nd [939 điểm] [November Only One Song]

Tháng 12

  • 12.04 – BIGBANG8th - 붉은 노을 ("Sunset Glow") 1st [949 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.08 – SS5016th"U R Man"1st [938 điểm]
  • 01.15 – SS5017th"U R Man"2nd [928 điểm]
  • 01.22 – Seungri1st"Strong Baby"1st [953 điểm]

Tháng 2

  • 02.05 – Seungri2nd"Strong Baby"2nd [946 điểm]
  • 02.19 – Seungri3rd"Strong Baby"3rd [951 điểm]
  • 02.26 – Seungri4th"Strong Baby"4th [942 điểm] [February Only One Song]

Tháng 3

  • 03.05 – KARA1st"Honey"1st [933 điểm]
  • 03.12 – KARA2nd"Honey"2nd [960 điểm]
  • 03.26 – KARA3rd"Honey"3rd [953.0 điểm] [March Only One Song]

Tháng 4

Tháng 5

  • 05.07 – 2PM1st"Again & Again"1st [970.2 điểm]
  • 05.14 – 2PM2nd"Again & Again"2nd [973.4 điểm]
  • 05.21 – 2PM3rd"Again & Again"3rd [975.0 điểm]
  • 05.28 – 2PM4th"Again & Again"4th [946.5 điểm] [May Only One Song]

Tháng 6

  • 06.04 – SG Wannabe8th사랑해 ("I Love You")1st [945.1 điểm]
  • 06.12 – SG Wannabe9th사랑해 ("I Love You")2nd [938.1 điểm]
  • 06.18 – V.O.S1st큰일이다 ("Trouble")1st [941.9 điểm]
  • 06.25 – V.O.S2nd큰일이다 ("Trouble")2nd [946.0 điểm] [June Only One Song]

Tháng 7

  • 07.02 – 2PM5th니가 밉다 ("I Hate You")1st [941.3 điểm]
  • 07.09 – 2PM6th니가 밉다 ("I Hate You")2nd [968.0 điểm]
  • 07.16 – 2PM7th니가 밉다 ("I Hate You")3rd [969.8 điểm]
  • 07.23 – 2NE11st"I Don't Care"1st [977.9 điểm]
  • 07.30 – 2PM8th니가 밉다 ("I Hate You")4th [962.6 điểm] [July Only One Song]

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

  • 10.01 – 4Minute1st"Muzik"1st [959.7 điểm]
  • 10.08 – Park Hyo Shin1st사랑한 후에 ("After Love")1st [959.0 điểm]
  • 10.15 – Kim Tae-woo1st사랑비 ("Love Rain")1st [952.9 điểm]
  • 10.22 – Kim Tae-woo2nd사랑비 ("Love Rain")2nd
  • 10.29 – Park Hyo Shin2nd사랑한 후에 ("After Love")2nd [958.0 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.05 – SHINee2nd"Ring Ding Dong"1st [972.6 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 02.25 – 2AM1st죽어도 못 보내 ("Can't Let You Go Even If I Die")1st [976 điểm]

Tháng 3

  • 03.04 – KARA4th루팡 ("Lupin")1st [938 điểm]
  • 03.11 – KARA5th루팡 ("Lupin")2nd [931 điểm]
  • 03.18 – T-ARA1st너 때문에 미쳐 ("I Go Crazy Because Of You")1st [938 điểm]
  • 03.25 – BEAST1st"Shock"1st [918 điểm]

Tháng 4

  • 04.01 – 2AM2nd잘못했어 ("I Did Wrong")1st [938 điểm]
  • 04.08 – Rain5th널 붙잡을 노래 ("Love Song")1st [926 điểm]
  • 04.15 – Rain6th널 붙잡을 노래 ("Love Song")2nd [959 điểm]
  • 04.22 – Lee Hyori5th"Chitty Chitty Bang Bang"1st [942 điểm]
  • 04.29 – 2PM9th"Without U"1st [943 điểm]

Tháng 5

  • 05.06 – 2PM10th"Without U"2nd [930 điểm]
  • 05.13 – 2PM11th"Without U"3rd [931 điểm]
  • 05.20 – Seo In-guk1st사랑해 U ("Love U")1st [939 điểm]
  • 05.27 – Wonder Girls5th"2 Different Tears"1st [927 điểm]

Tháng 6

  • 06.03 – MBLAQ1st"Y"1st [930 điểm]
  • 06.10 – CNBLUE1st"Love"1st [868 điểm][5]
  • 06.17 – 4Minute2nd"HuH"1st [859 điểm]
  • 06.24 – Seo In Young1st사랑이라 쓰고 아픔이라 부른다 ("Goodbye Romance")1st [907 điểm]

Tháng 7

  • 07.01 – CNBLUE2nd"Love"2nd [922 điểm]
  • 07.08 – Taeyang4th"I Need a Girl"1st [964 điểm]
  • 07.15 – Taeyang5th"I Need a Girl"2nd [939 điểm]
  • 07.22 – miss A1st"Bad Girl Good Girl"1st [940 điểm]
  • 07.29 – Se7en5th"Better Together"1st [940 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – Se7en6th"Better Together"2nd [920 điểm]
  • 08.12 – G.NA1st꺼져줄게 잘 살아 ("I'll Back Off So You Can Live Better")1st [905 điểm]
  • 08.19 – DJ DOC1st나 이런 사람이야 ("I'm This Person")1st [912 điểm]
  • 08.26 – Không phát sóng (Jo Sungmo2nd바람필래 ("I Wanna Cheat"))1st

Tháng 9

Tháng 10

  • 10.07 – 2NE18th"Can't Nobody"3rd [887 điểm]
  • 10.14 – BEAST2nd숨 ("Breath")1st [924 điểm]
  • 10.21 – miss A2nd"Breathe"1st [892 điểm]
  • 10.28 – 2PM12th"I'll Be Back"1st [951 điểm]

Tháng 11

  • 11.04 – 2PM13th"I'll Be Back"2nd [946 điểm]
  • 11.11 – PSY2nd"Right Now"1st [907 điểm]

Tháng 12

  • 12.09 – T-ARA2nd왜 이러니 ("Why Are You Being Like This")1st [920 điểm]
  • 12.16 – T-ARA3rd"Yayaya"1st [907 điểm]
  • 12.23 – IU1st좋은 날 ("Good Day")1st [901 điểm]
  • 12.30 – G-Dragon & T.O.P1st"Oh Yeah"1st [943 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – G-Dragon & T.O.P2nd – "High High"1st [951 điểm]
  • 01.13 – SECRET1st"Shy Boy"1st [847 điểm]
  • 01.20 – TVXQ14th왜 ("Keep Your Head Down")1st [954 điểm]
  • 01.27 – Seungri5th - "V.V.I.P"1st [963 điểm]

Tháng 2

  • 02.03 – Không phát sóng (Seungri6th어쩌라고 ("What Can I Do"))1st
  • 02.10 – Seungri7th"어쩌라고 ("What Can I Do")"2nd [943 điểm]
  • 02.17 – G.NA2nd"Black & White"1st [941 điểm]
  • 02.24 – G.NA3rd"Black & White"2nd [907 điểm]

Tháng 3

  • 03.03 – BIGBANG9th"Tonight"1st [952 điểm]
  • 03.10 – BIGBANG10th"Tonight"2nd [9,090 điểm]
  • 03.17 – BIGBANG11th"Tonight"3rd [9,171 điểm]
  • 03.24 – Wheesung3rd가슴 시린 이야기 ("Heart Aching Story")1st [8,999 điểm]
  • 03.31 – CNBLUE3rd직감 ("Intuition")1st [9,255 điểm]

Tháng 4

  • 04.07 – CNBLUE4th직감 ("Intuition")2nd [9,654 điểm]
  • 04.14 – CNBLUE5th직감 ("Intuition")3rd [8,901 điểm]
  • 04.21 – 4Minute3rd거울아 거울아 ("Mirror Mirror")1st [9,117 điểm]
  • 04.28 – BIGBANG12th"Love Song"1st [8,901 điểm]

Tháng 5

  • 05.05 – f(x)1st피노키오 ("Danger")1st [8,845 điểm]
  • 05.12 – f(x)2nd피노키오 ("Danger")2nd [8,675 điểm]
  • 05.19 – f(x)3rd피노키오 ("Danger")3rd [8,301 điểm]
  • 05.26 – BEAST3rd"Fiction"1st [9,136 điểm]

Tháng 6

  • 06.02 – BEAST4th"Fiction"2nd [9,253 điểm]
  • 06.09 – BEAST5th"Fiction"3rd [9,191 điểm]
  • 06.16 – Kim Hyun Joong1st"Break Down"1st [8,078 điểm]
  • 06.23 – Kim Hyun Joong2nd"Break Down"2nd [8,561 điểm]
  • 06.30 – f(x)4th"Hot Summer"1st [8,919 điểm]

Tháng 7

  • 07.07 – Không phát sóng (2PM14th"Hands Up")1st
  • 07.14 – T-ARA4th"Roly-Poly"1st [9,130 điểm]
  • 07.21 – T-ARA5th"Roly-Poly"2nd [8,864 điểm]
  • 07.28 – miss A3rd"Good-bye Baby"1st [8,616 điểm]

Tháng 8

  • 08.04 – 2NE19th"Ugly"1st [8,946 điểm]
  • 08.11 – Super Junior7th"Mr. Simple"1st [9,036 điểm]
  • 08.18 – Super Junior8th"Mr. Simple"2nd [9,155 điểm]
  • 08.25 – Super Junior9th"Mr. Simple"3rd [8,540 điểm]

Tháng 9

  • 09.01 – Infinite1st내꺼하자 ("Be Mine")1st [8,775 điểm]
  • 09.08 – Infinite2nd내꺼하자 ("Be Mine")2nd [8,241 điểm]
  • 09.15 – KARA6th"Step"1st [9,016 điểm]
  • 09.22 – KARA7th"Step"2nd [9,314 điểm]
  • 09.29 – Huh Gak1st"Hello"1st [8,746 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – A Pink1st"My My"1st [8,224 điểm]
  • 01.12 – T-ARA8th"Lovey-Dovey"1st [8,097 điểm]
  • 01.19 – T-ARA9th"Lovey-Dovey"2nd [8,588 điểm]
  • 01.26 – MBLAQ2nd전쟁이야 ("This Is War")1st [8,865 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – MBLAQ3rd전쟁이야 ("This Is War")2nd [8,869 điểm]
  • 02.09 – FTISLAND5th지독하게 ("Severely")1st [8,637 điểm]
  • 02.16 – Se7en7th내가 노래를 못해도 ("When I Can't Sing")1st [8,876 điểm]
  • 02.23 – FTISLAND6th지독하게 ("Severely")2nd [8,689 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – miss A4th"Touch"1st [8,734 điểm]
  • 03.08 – BIGBANG13th"Blue"1st [9,081 điểm]
  • 03.15 – BIGBANG14th"Fantastic Baby"1st [9,096 điểm]
  • 03.22 – BIGBANG15th"Fantastic Baby"2nd [9,204 điểm]
  • 03.29 – SHINee3rd"Sherlock•셜록 (Clue + Note)"1st [9,081 điểm]

Tháng 4

  • 04.05 – CNBLUE6th"Hey You"1st [8,864 điểm]
  • 04.12 – Busker Busker1st벚꽃 엔딩 ("Cherry Blossom Ending")1st [8,577 điểm]
  • 04.19 – Shinhwa5th"Venus"1st [8,810 điểm][6]
  • 04.26 – Không phát sóng <M! Countdown Hello Japan> (SISTAR1st나혼자 ("Alone"))1st [8,182 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.07 – Infinite5th추격자 ("The Chaser")2nd [8,703 điểm]
  • 06.14 – Infinite6th추격자 ("The Chaser")3rd [8,422 điểm]
  • 06.21 – f(x)5th"Electric Shock"1st [9,296 điểm]
  • 06.28 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (f(x)6th"Electric Shock")2nd [7]

Tháng 7

  • 07.05 – f(x)7th"Electric Shock"3rd [8,940 điểm]
  • 07.12 – Super Junior10th"Sexy, Free & Single"1st [8,837 điểm]
  • 07.19 – Super Junior11th"Sexy, Free & Single"2nd [8,658 điểm]
  • 07.26 – Super Junior12th"Sexy, Free & Single"3rd [8,432 điểm]

Tháng 8

  • 08.02 – BEAST6th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")1st [8,696 điểm]
  • 08.09 – BEAST7th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")2nd [8,876 điểm]
  • 08.16 – BEAST8th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")3rd [8,951 điểm]
  • 08.23 – PSY3rd강남스타일 ("Gangnam Style")1st [8,423 điểm]
  • 08.30 – PSY4th강남스타일 ("Gangnam Style")2nd [8,561 điểm]

Tháng 9

  • 09.06 – PSY5th강남스타일 ("Gangnam Style")3rd [8,637 điểm]
  • 09.13 – KARA8th"Pandora"1st [8,515 điểm]
  • 09.20 – FTISLAND7th좋겠어 ("I Wish")1st [7,264 điểm]
  • 09.27 – G-Dragon4th크레용 ("Crayon")1st [8,924 điểm]

Tháng 10

  • 10.04 – Không phát sóng (G-Dragon5th크레용 ("Crayon"))2nd [8]
  • 10.11 – Không phát sóng <M! Countdown Smile Thailand> (G-Dragon6th크레용 ("Crayon"))3rd [9]
  • 10.18 – Ga-In1st피어나 ("Bloom")1st [7,533 điểm]
  • 10.25 – Không phát sóng <Style Icon Awards 2012> (K.Will1st이러지마 제발 ("Please Don't...")1st [10]

Tháng 11

  • 11.01 – K.Will2nd이러지마 제발 ("Please Don't...")2nd [8,418 điểm]
  • 11.08 – Lee Hi1st"1,2,3,4"1st [7,890 điểm]
  • 11.15 – Lee Hi2nd"1,2,3,4"2nd [8,454 điểm]
  • 11.22 – Không phát sóng (Lee Hi3rd"1,2,3,4")3rd [11]
  • 11.29 – Không phát sóng (Lee Seung Gi7th되돌리다 ("Return"))1st [12]

Tháng 12

  • 12.06 – Không phát sóng (Lee Seung Gi8th되돌리다 ("Return"))2nd [13]
  • 12.13 – Lee Seung Gi9th되돌리다 ("Return")3rd [8,593 điểm]
  • 12.20 – Yang Yoseob1st카페인 ("Caffeine")1st [9,267 điểm]
  • 12.27 – Không phát sóng (Yang Yoseob2nd카페인 ("Caffeine"))2nd [14]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

Tháng 2

  • 07.02 – SISTAR191st있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")1st [8,086 điểm]
  • 14.02 – SISTAR192nd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")2nd [9,642 điểm]
  • 21.02 – SISTAR193rd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")3rd [9,140 điểm]
  • 28.02 – SHINee4th"Dream Girl"1st [9,168 điểm]

Tháng 3

  • 07.03 – SHINee5th"Dream Girl"2nd [9,459 điểm]
  • 14.03 – SHINee6th"Dream Girl"3rd [8,403 điểm]
  • 21.03 – Lee Hi4th"It's Over"1st [8,449 điểm]
  • 28.03 – Davichi3rd둘이서 한잔해 ("Just The Two Of Us")1st [7,263 điểm]

Tháng 4

  • 04.04 – Infinite7th남자가 사랑할때 ("Man In Love")1st [8,810 điểm]
  • 11.04 – Lee Hi5th"Rose"1st [8,802 điểm]
  • 18.04 – PSY6th"Gentleman"1st [point hidden]
  • 25.04 – Không phát sóng <M! Countdown Nihao-Taiwan> (PSY7th"Gentleman")2nd [8,356 điểm]

Tháng 5

  • 02.05 – PSY8th"Gentleman"3rd [8,157 điểm]
  • 09.05 – 4Minute5th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")1st [7,923 điểm]
  • 16.05 – 4Minute6th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")2nd [8,380 điểm]
  • 23.05 – Shinhwa6thThis Love1st [8,283 điểm]
  • 30.05 – Shinhwa7thThis Love2nd [8,642 điểm]

Tháng 6

  • 06.06 - Không phát sóng <Dream Concert 2013> (Shinhwa8th"This Love"3rd) [15]
  • 13.06 – Lee Hyori6th"Bad Girls"1st [6,751 điểm]
  • 20.06 – SISTAR2nd"Give It to Me"1st [7,995 điểm][16][17]
  • 27.06 – SISTAR3rd"Give It to Me"2nd [8,430 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 01.08 – BEAST9th"Shadow"1st [8,373 điểm]
  • 08.08 – f(x)8th첫 사랑니 ("Rum Pum Pum Pum")1st [9,079 điểm]
  • 15.08 – 2NE111th"Do You Love Me"1st [8,017 điểm]
  • 22.08 – EXO1st으르렁 ("Growl")1st [8,154 điểm]
  • 29.08 – Không phát sóng <M! Countdown What's Up LA> (EXO2nd으르렁 ("Growl"))2nd[18]

Tháng 9

  • 05.09 – EXO3rd으르렁 ("Growl")3rd [6,817 điểm]
  • 12.09 – G-Dragon7th"Black"1st [6,604 điểm]
  • 19.09 – Không phát sóng <Incheon Korean Music Wave 2013> (G-Dragon8th"Black")2nd[19]
  • 26.09 – G-Dragon9th삐딱하게 ("Crooked")1st [7,369 điểm]

Tháng 10

  • 03.10 – Busker Busker2nd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")1st [9,419 điểm]
  • 10.10 – Busker Busker3rd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")2nd [9,415 điểm]
  • 17.10 – IU2nd분홍신 ("The Red Shoes")1st [9,052 điểm]
  • 24.10 - Không phát sóng <Style Icon Awards 2013> (IU3rd분홍신 ("The Red Shoes"))2nd[20]
  • 31.10 - SHINee7th"Everybody"1st [6,914 điểm]

Tháng 11

  • 07.11 - Trouble Maker4th - 내일은 없어 ("Now")1st [7,783 điểm]
  • 14.11 - Trouble Maker5th - 내일은 없어 ("Now")2nd [8,001 điểm]
  • 21.11 - Không phát sóng (Miss A5th - "Hush")1st[21]
  • 28.11 - Không phát sóng <2013 Mnet Asian Music Awards Replay> (2NE112th - 그리워해요 ("Missing You"))1st[22]

Tháng 12

  • 05.12 - 2NE113th - 그리워해요 ("Missing You")2nd [7,982 điểm]
  • 12.12 - Hyolyn1st - 너밖에몰라 ("One Way Love")1st [8,044 điểm]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 02.01 – Không phát sóng <M! Countdown 2014 New Year Special> (EXO6th – "Miracles in December")3rd
  • 09.01 – Rain7th – "30 SEXY"1st [6,285 điểm]
  • 16.01 – TVXQ15th – "Something"1st [9,244 điểm]
  • 23.01 – Không phát sóng (TVXQ16th – "Something")2nd
  • 30.01 – Không phát sóng (TVXQ17th – "Something")3rd

Tháng 2

  • 06.02 – Girl's Day1st – "Something"1st [9,047 điểm]
  • 13.02 – Girl's Day2nd – "Something"2nd [7,332 điểm]
  • 20.02 – Soyou1st & JunggiGo1st – "Some"1st [8,272 điểm]
  • 27.02 – Soyou2nd & JunggiGo2nd – "Some"2nd [7,252 điểm]

Tháng 3

Tháng 4

  • 03.04 – Không phát sóng <M! Countdown No. 1 Artist of Spring 2014> (4Minute7th – "Whatcha Doin' Today")1st [6,555 điểm]
  • 10.04 – Apink2nd – "Mr. Chu"1st [8,323 điểm]
  • 17.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU1st – "200%")1st
  • 24.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU2nd – "200%")2nd

Tháng 5

  • 01.05 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU3rd – "200%")3rd
  • 08.05 – Apink3rd – "Mr. Chu"2nd [9,577 điểm]
  • 15.05 – EXO-K1st – "Overdose"1st [9,706 điểm]
  • 22.05 – EXO-K2nd – "Overdose"2nd [8,368 điểm]
  • 29.05 – Infinite9th – "Last Romeo"1st [6,473 điểm]

Tháng 6

Tháng 7

  • 03.07 – Taeyang9th – "Eyes, Nose, Lips"3rd [8,353 điểm]
  • 10.07 – Không phát sóng (K.Will3rd – "Day 1")1st
  • 17.07 – f(x)9th – "Red Light"1st [9,772 điểm]
  • 24.07 – <M! Countdown 10th Anniversary Special> B1A41st – "Solo Day"1st
  • 31.07 – Sistar5th – "Touch My Body"1st [7,359 điểm]

Tháng 8

  • 08.07 – Không phát sóng (Sistar6th – "Touch My Body")2nd
  • 08.14 – Không phát sóng <2 Nights in LA Special> (Block B1st – "H.E.R")1st
  • 08.21 – Winner1st – "Empty"1st [8,005 points]
  • 08.28 – Winner2nd – "Empty"2nd [7,986 points]

Tháng 9

  • 04.09 – Sistar7th – "I Swear"1st [7,661 điểm]
  • 11.09 – Super Junior13th – "MAMACITA"1st [7,638 điểm]
  • 18.09 – Winner3rd – "Empty"3rd [7,042 điểm]
  • 25.09 – TTS4th – "Holler"1st [8,751 điểm]

Tháng 10

  • 02.10 – <Special Broadcast> TTS5th – "Holler"2nd
  • 09.10 – Ailee1st – "Don't Touch Me"1st [7,417 điểm]
  • 16.10 – Roy Kim1st – "Home"1st [8,596 điểm]
  • 23.10 – Gaeko1st – "No Make Up"1st [6,709 điểm]
  • 30.10 – <Halloween & 400th Episode Highlight Broadcast> Epik High4th – "Happen Ending"1st

Tháng 11

  • 06.11 – Epik High5th – "Happen Ending"2nd [7,209 điểm]
  • 13.11 – Epik High6th – "Happen Ending"3rd [7,588 điểm]
  • 20.11 – Kyuhyun1st – "At Gwanghwamun"1st [7,947 điểm]
  • 27.11 – Không phát sóng (Kyuhyun2nd – "At Gwanghwamun")2nd

Tháng 12

  • 12.04 – Không phát sóng
  • 12.11 – Không phát sóng
  • 12.18 – Không phát sóng (Apink4th – "LUV")1st
  • 12.25 – X-Mas Special (Apink5th – "LUV")2nd [7,791 điểm]
Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2015
Chương trình không được tổ chức
Tập Thời gian Nghệ sĩ Ca khúc Điểm
1 tháng 1
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
407 8 tháng 1 EXID1st, 2nd "Up & Down"
408 15 tháng 1
409 22 tháng 1 Jonghyun1st "Déjà-Boo" 6,995
410 29 tháng 1 Mad Clown1st "Fire" 7,409
411 5 tháng 2 Davichi4th "Cry Again" 7,238
412 12 tháng 2 Infinite H1st "Pretty" 7,209
19 tháng 2 4Minute8th, 9th "Crazy"
413 26 tháng 2 8,636
414 5 tháng 3 VIXX1st "Love Equation" 8,403
415 12 tháng 3 Shinhwa9th, 10th, 11th "Sniper"
416 19 tháng 3 7,965
417 26 tháng 3 8,554
418 2 tháng 4 Red Velvet1st "Ice Cream Cake" 8,069
419 9 tháng 4 EXO7th, 8th "Call Me Baby" 7,745
420 16 tháng 4 7,756
421 23 tháng 4
KCON Japan Special Episode, người chiến thắng không được công bố
422 30 tháng 4 EXO9th "Call Me Baby" 7,652
423 7 tháng 5 BTS1st "I Need U" 6,876
424 14 tháng 5 Big Bang16th, 17th "Loser" 9,669
425 21 tháng 5 8,188
426 28 tháng 5 Shinee8th, 9th "View" 9,037
427 4 tháng 6 9,762
428 11 tháng 6 Big Bang18th "Bang Bang Bang" 9,669
429 18 tháng 6 EXO10th "Love Me Right" 9,238
430 25 tháng 6 Big Bang19th "Bang Bang Bang" 9,124
431 2 tháng 7 Sistar8th "Shake It"
432 9 tháng 7 Big Bang20th "Sober" 8,487
433 16 tháng 7 SNSD15th "Party" 10,654
434 23 tháng 7 Infinite11th "Bad" 8,851
435 30 tháng 7 Apink6th "Remember" 9,244
436 6 tháng 8 BEAST11th "YeY"
437 13 tháng 8
KCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
438 15 tháng 8
KCON NY Special Episode, người chiến thắng không được công bố
439 20 tháng 8 GD & TOP3rd "Zutter" 10,741
440 27 tháng 8 SNSD16th, 17th, 18th "Lion Heart" 9,868
441 3 tháng 9 style="background:#ffebd2;" 10,988
442 10 tháng 9 10,961
443 17 tháng 9 Red Velvet2nd, 3rd "Dumb Dumb" 10,085
444 24 tháng 9
445 1 tháng 10 Soyou3rd & Kwon Jeong Yeol1st "Lean On Me" 7,137
446 8 tháng 10 iKON1st "Rhythm Ta" 7,068
447 15 tháng 10 Taeyeon1st, 2nd, 3rd "I" 10,929
448 22 tháng 10 9,541
449 29 tháng 10 10,093
450 5 tháng 11 f(x)10th "4 Walls" 10,688
12 tháng 11
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
451 19 tháng 11 f(x)11th "4 Walls"
452 26 tháng 11 Dynamic Duo3rd "Jam"
3 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
10 tháng 12
453 17 tháng 12 Psy9th, 10th "Daddy"
454 24 tháng 12
31 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2016
Chương trình không được tổ chức
Tập Thời gian Nghệ sĩ Ca khúc Điểm
455 7 tháng 1 Psy11th "Daddy" 8,433
456 14 tháng 1 iKON2nd, 3rd, 4th "Dumb & Dumber" 10,175
457 21 tháng 1 9,499
458 28 tháng 1 8,930
459 4 tháng 2 GFriend1st, 2nd, 3rd "Rough" 9,424
460 11 tháng 2
461 18 tháng 2 8,959
462 25 tháng 2 Winner4th "Sentimental" 9,895
463 3 tháng 3 Taemin1st "Press Your Number" 7,771
464 10 tháng 3 Mamamoo1st "You're the Best" 9,528
465 17 tháng 3 Lee Hi6th "Breathe" 8210
466 24 tháng 3 Red Velvet4th "One of These Nights" 7,922
467 31 tháng 3 Got71st "Fly" 7,032
468 7 tháng 4 BTOB1st "Remember That" 7,140
469 14 tháng 4 CNBLUE7th "You're So Fine"
470 21 tháng 4 Block B2nd "Toy" 9,092
471 28 tháng 4 Jung Eun-ji1st "Hopefully Sky" 8,614
472 5 tháng 5 Twice1st "Cheer Up" 10,264
473 12 tháng 5 BTS2nd "Fire" 7,692
474 19 tháng 9 Twice2nd, 3rd "Cheer Up" 9,205
475 26 tháng 5 9,095
476 2 tháng 6 Baek A-yeon1st, 2nd "So-So"
477 9 tháng 6 7,084
478 14 tháng 6
KCON France Special Episode, người chiến thắng không được công bố
479 16 tháng 6 EXO11th, 12th, 13th "Monster" 9,877
480 23 tháng 6 10,849
481 30 tháng 6
482 7 tháng 7 Sistar9th "I Like That" 9,519
483 14 tháng 7 Wonder Girls8th "Why So Lonely" 8,250
484 21 tháng 7 GFriend4th, 5th, 6th "Navillera" 9,154
485 28 tháng 7 9,406
486 4 tháng 8
487 9 tháng 8
KCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
488 11 tháng 8 HyunA1st "How's This?" 8,403
489 18 tháng 8 I.O.I1st "Whatta Man" 8,158
490 25 tháng 8 [[EXO (nhóm nhạc)|EXO)14th, 15th "Lotto" 8,310
491 1 tháng 9 8,150
492 8 tháng 9 Blackpink1st "Whistle" 7,330
15 tháng 9 Red Velvet5th, 6th "Russian Roulette"
493 22 tháng 9 9,576
494 29 tháng 9 Infinite12th "The Eye" 7,714
495 6 tháng 10 Got72nd "Hard Carry" 7,994
496 13 tháng 10 Shinee10th "1 of 1]]" 10,023
497 20 tháng 10 BTS3rd "Blood Sweat & Tears" 9,852
498 27 tháng 10 I.O.I2nd "Very Very Very"
499 3 tháng 11 [[Twice (nhóm nhạc)|Twice)4th, 5th "TT" 10,511
500 10 tháng 11 8,362
501 17 tháng 11
Special Episode, người chiến thắng không được công bố
502 24 tháng 11
1 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
8 tháng 12
503 15 tháng 12 Seventeen1st "Boom Boom" 6,834
504 22 tháng 12 Big Bang21st "Fxxk It" 8,535
29 tháng 12
Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố
Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2017
Chương trình không được tổ chức
Tập Thời gian Nghệ sĩ Ca khúc Điểm
505 5 tháng 1 Big Bang22nd, 23rd "Fxxk It" 9,750
506 12 tháng 1 10,225
507 19 tháng 1 AKMU4th "Last Goodbye" 6,432
508 26 tháng 1 Seohyun1st "Don't Say No" 7,411
509 2 tháng 2 AOA1st "Excuse Me"
510 9 tháng 2 Red Velvet7th, 8th "Rookie" 10,503
511 16 tháng 2 10,903
512 23 tháng 2 BTS4th "Spring Day" 10,629
513 2 tháng 3 Twice6th "Knock Knock" 9,942
514 9 tháng 3 Taeyeon4th "Fine" 9,747
515 16 tháng 3 Twice7th "Knock Knock" 9,440
516 23 tháng 3 Got73rd "Never Ever" 7,976
517 30 tháng 3 Highlight12th, 13th "Plz Don't Be Sad"
518 6 tháng 4 8,821
519 13 tháng 4 Winner5th, 6th "Really Really" 9,216
520 20 tháng 4 8,903
521 27 tháng 4 IU4th, 5th "Palette" 7,626
522 4 tháng 5
523 11 tháng 5 Hyukoh1st "Tomboy" 7,121
524 18 tháng 5 Psy12th "I Luv It" 7,843
525 25 tháng 5 Twice8th, 9th "Signal"
526 1 tháng 6 8,867
527 8 tháng 6 Highlight14th "Calling You" 9,182
528 15 tháng 6 Seventeen2nd "Don't Wanna Cry" 8,990
529 22 tháng 6 NCT 1271st "Cherry Bomb" 7,325
530 29 tháng 6 Mamamoo2nd, 3rd, 4th "Yes I Am"
531 6 tháng 6
532 13 tháng 6 8,163
533 20 tháng 7 Red Velvet9th "Red Flavor" 10,877
534 27 tháng 7 EXO16th, 17th, 18th "Ko Ko Bop" 8,982
535 3 tháng 8 9,003
536 10 tháng 8 9,353
537 17 tháng 8 Wanna One1st, 2nd, 3rd "Energetic" 10,666
538 24 tháng 8 10,844
539 31 tháng 8
540 7 tháng 9 Sunmi1st "Gashina" 8,486
541 14 tháng 9 EXO19th "Power" 11,000
542 21 tháng 9 GFriend7th "Summer Rain" 10,091
543 28 tháng 9 BTS5th, 6th "DNA" 11,000
544 5 tháng 10
12 tháng 10 Special Broadcast of BTS Countdown
545 19 tháng 10 NU'EST W1st "Where You At" 9,521
546 26 tháng 10 BTOB2nd, 3rd "Missing You" 10,330
547 2 tháng 11 9,968
548 9 tháng 11 Twice10th, 11th "Likey" 10,082
549 16 tháng 11
550 23 tháng 11 Wanna One4th "Beautiful"
30 tháng 11 Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố
7 tháng 12
14 tháng 12
551 21 tháng 12 Twice12th, 13th "Heart Shaker" 9,776
552 28 tháng 12
Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2018
Chương trình không được tổ chức
Tập Thời gian Nghệ sĩ Ca khúc Điểm
4 tháng 1 Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố
553 11 tháng 1 Momoland1st "Bboom Bboom" 7,811
554 18 tháng 1 Infinite13th "Tell Me" 10,554
555 25 tháng 1 Sunmi2nd "Heroine" 7,919
556 1 tháng 2 iKON5th "Love Scenario" 7,789
557 8 tháng 2 Red Velvet10th, 11th "Bad Boy" 10,032
558 15 tháng 2
559 22 tháng 2 Momoland2nd "Bboom Bboom" 8,834
560 1 tháng 3 iKON6th, 7th "Love Scenario" 8,467
561 8 tháng 3 8,001
562 15 tháng 3 Mamamoo5th, 6th "Starry Night" 9,820
563 22 tháng 3 7,938
564 29 tháng 3 Wanna One5th, 6th "Boomerang" 10,805
565 5 tháng 4 9,981
566 12 tháng 4 Winner7th "Everyday" 9,687
567 19 tháng 4 Twice14th, 15th "What Is Love?"
568 26 tháng 4 9,360
569 3 tháng 5 Winner8th "Everyday" 7,463
570 10 tháng 5 GFriend8th "Time for the Moon Night" 10,700
17 tháng 5 Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố

Triple Crown

[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown là một bài hát đã nhận được chiến thắng 3 lần. Sau đó, bài hát không còn nằm trong bảng xếp hạng nữa.

Danh sách Triple Crown

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiều lần quán quân nhất
Thứ hạng Nghệ sĩ Số lần
quán quân
1 Big Bang 23 Lần
2 EXO 19 lần
3 SNSD 18 lần
4 TVXQ 17 lần
5 2NE1 15 lần
Twice
7 2PM 14 lần
Highlight
9 Super Junior 13 lần
Infinite
11 Psy 12 lần
12 Shinhwa 11 lần
f(x)
Red Velvet
Shinee
13 SG Wannabe 9 lần
T-ara
G-Dragon
Lee Seung-gi
Taeyang
4Minute
Sistar
Nhiều Triple Crown nhất
Thứ hạng Nghệ sĩ Số Triple Crown
1 EXO 5 bài
2 TVXQ 4 bài
3 2PM 3 bài
Shinhwa
SNSD
PSY
Big Bang
4 2NE1 2 bài
Seungri
f(x)
Super Junior
Highlight
G-Dragon
Taeyang
Epik High
GFriend
iKON
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm đầu tiên: 29 tháng 7 năm 2004 - 3 tháng 3 năm 2011)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 2NE1 I Don't Care 981.3 2009/08/13
2 979.8 2009/08/06
3 977.9 2009/07/23
4 2AM Won't Let Go Even If I Die 976 2010/02/25
5 G-Dragon Heartbreaker 975.7 2009/09/10
6 2PM Again & Again 975 2009/05/21
7 G-Dragon Heartbreaker 974.5 2009/09/24
8 2PM Again & Again 973.4 2009/05/14
9 G-Dragon Heartbreaker 973.2 2009/09/10
10 Shinee Ring Ding Dong 972.6 2009/11/05
11 Shinhwa Brand New 971 2004/10/14
12 Brown Eyed Girls Abracadabra 970.9 2009/09/03
13 2PM Again & Again 970.2 2009/05/07
14 2PM I Hate You 969.8 2009/07/16
15 968 2009/07/09
Super Junior Sorry, Sorry 2009/04/09
17 SNSD Kissing You 965 2008/02/28
18 Shinhwa Brand New 964 2004/10/07
Taeyang I Need a Girl 2010/07/08
20 Seungri V.V.I.P. 963 2011/01/27
TVXQ Mirotic 2008/10/30
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 2: 10 tháng 3 năm 2011 - 15 tháng 12 năm 2011)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 CNBLUE Intuition 9,654 2011/04/07
2 KARA Step 9,314 2011/09/22
3 Wonder Girls Be My Baby 9,290 2011/11/17
4 CNBLUE Intuition 9,255 2011/03/31
5 BEAST Fiction 9,253 2011/06/02
6 9,191 2011/06/09
7 SNSD The Boys 9,180 2011/10/27
8 Big Bang Tonight 9,171 2011/03/17
9 Trouble Maker Trouble Maker 9,167 2011/12/15
10 Super Junior Mr. Simple 9,155 2011/08/18
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 3: 22 tháng 12 năm 2011 - 23 tháng 8 năm 2012)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 TTS Twinkle 9,357 2012/05/17
2 9,355 2012/05/10
3 f(x) Electric Shock 9,296 2012/06/21
4 Big Bang Fantastic Baby 9,204 2012/03/22
5 9,096 2012/03/15
6 Blue 9,081 2012/03/08
7 SHINee Sherlock•셜록 (Clue + Note) 2012/03/29
8 TroubleMaker Trouble Maker 9,043 2011/12/22
9 8,972 2011/12/29
10 BEAST Beautiful Night 8,951 2012/08/16
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 4: 4 tháng 4 năm 2013 - 20 tháng 2 năm 2014)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 SNSD I Got a Boy 10,000 2013/01/10
2 9,988 2013/01/17
3 Yang Yoseob Caffeine 9,795 2013/01/03
4 Sistar19 Gone Not Around Any Longer 9,642 2013/02/14
5 Shinee Dream Girl 9,459 2013/03/07
6 Busker Busker Love, at first 9,419 2013/10/03
7 9,415 2013/10/10
8 Yang Yoseob Caffeine 9,267 2012/12/20
9 TVXQ Something 9,244 2014/01/16
10 Shinee Dream Girl 9,168 2013/02/28
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 5: 27 tháng 2 năm 2014 – 4 tháng 6 năm 2015)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 SNSD Mr.Mr. 10,000 2014/03/13
2 f(x) Red Light 9,772 2014/07/17
3 Shinee View 9,762 2015/06/04
4 EXO-K Overdose 9,706 2014/05/15
5 Big Bang Loser 9,669 2015/05/14
6th Apink Mr. Chu 9,577 2014/05/08
7 SNSD Mr.Mr. 9,363 2014/03/06
8 Taeyang Eyes, Nose, Lips 9,255 2014/06/19
9 Shinee View 9,037 2015/05/28
10 2NE1 Come Back Home 8,869 2014/03/20
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm thứ 6: 11 tháng 6 năm 2015 – 12 tháng 4 năm 2018)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 EXO Power 11,000 2017/09/14
BTS DNA 2017/09/28
2 SNSD "Lion Heart" 10,988 2015/09/03
3 10,961 2015/09/10
4 Taeyeon I 10,929 2015/10/15
5 Red Velvet Rookie 10,903 2017/02/16
6 Red Flavor 10,877 2017/07/20
7 EXO Monster 10,849 2016/06/23
8 Wanna One Energetic 10,844 2017/08/24
9 Boomerang 10,805 2018/03/29
10 GD & TOP Zutter 10,741 2015/08/20
Điểm số cao nhất (Cách tính điểm hiện tại: 26 tháng 4 năm 2018 – nay)
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 Shinee I want you 11,000 2018/06/21
BTS Fake love 2018/05/30
2 GFriend Time for the Moon Night 10,700 2018/05/10
3 Twice What Is Love? 9,360 2018/04/26
4 Winner Everyday 7,463 2018/05/03
Top 10 bài hát có điểm cao nhất
Thứ hạng Nghệ sĩ Bài hát Điểm số Ngày
1 EXO Power 11,000 2017/09/14
BTS DNA 2017/09/28
BTS Fake love 2018/05/30
Shinee I want you 2018/06/21
2 SNSD Lion Heart 10,988 2015/09/03
3 10,961 2015/09/10
4 Taeyeon I 10,929 2015/10/15
5 Red Velvet Rookie 10,903 2017/02/16
6 Red Flavor 10,877 2017/07/20
7 EXO (nhóm nhạc) Monster 10,849 2016/06/23
8 Wanna One Energetic 10,844 2017/08/24
9 Wanna One Boomerang 10,805 2018/03/29

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “How to apply for K-Pop Music Shows”. Korea Tourism Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Park, HyunMin (ngày 5 tháng 4 năm 2012). “Shinhwa và H.O.T. to Come Together as MCs on M Countdown. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Kim Woo Bin and Jo Bo Ah to be special MC for 'M! Countdown'. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ Hong, Grace Danbi (ngày 23 tháng 5 năm 2013). “Shinhwa's Shin Hye Sung, Lee Min Woo and Jun Jin to MC M Countdown. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.[liên kết hỏng]
  5. ^ Kim, Jessica (ngày 10 tháng 6 năm 2010). “CNBLUE take crown on Mnet M! CountDown. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  6. ^ Ho, Stewart (ngày 20 tháng 4 năm 2012). “Shinhwa Wins First Place on M Countdown, Celebrates With BBQ Party”. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2012.[liên kết hỏng]
  7. ^ 20120628 Mnet MCD Winner
  8. ^ 20121004 Mnet MCD Winner
  9. ^ 20121011 Mnet MCD Winner
  10. ^ 20121025 Mnet MCD Winner
  11. ^ 20121122 Mnet MCD Winner
  12. ^ 20121129 Mnet MCD Winner
  13. ^ 20121206 Mnet MCD Winner
  14. ^ 20121227 Mnet MCD Winner
  15. ^ 20130606 Mnet MCD Winner
  16. ^ Choi, Bu-Seok (ngày 21 tháng 6 năm 2013). “SISTAR 'Happy to be #1!'. Star News. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ Yoon, Sang Guen (ngày 21 tháng 6 năm 2013). “Sistar ranks at the top on M-Countdown, saying, "We'll never let you down". Star News. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ 20130829 Mnet MCD Winner
  19. ^ 20130919 Mnet MCD Winner
  20. ^ 20131024 Mnet MCD Winner
  21. ^ 20131121 Mnet MCD Winner
  22. ^ 20131128 Mnet MCD Winner
  23. ^ Kim, JiYeon (ngày 7 tháng 6 năm 2013). “Shinhwa Gets Most No. 1 Trophies for a Single Track with ′This Love′”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]