Ophiodermella
Giao diện
Ophiodermella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Ophiodermella |
Loài điển hình | |
Pleurotoma ophioderma Dall, 1908 |
Ophiodermella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Ophiodermella bao gồm:
- Ophiodermella akkeshiensis (Habe, 1958)[2]
- Ophiodermella cancellata (Carpenter, 1864)[3]
- Ophiodermella fancherae (Dall, 1903)[4]
- Ophiodermella grippi (Dall, 1919)[5]
- Ophiodermella inermis (Reeve, 1843)[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ophiodermella . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Ophiodermella akkeshiensis (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ophiodermella cancellata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ophiodermella fancherae (Dall, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ophiodermella grippi (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ophiodermella inermis (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ophiodermella tại Wikispecies