Obesotoma
Giao diện
Obesotoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Obesotoma Bartsch, 1941 |
Loài điển hình | |
Obesotoma japonica Bartsch, 1941 |
Obesotoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Obesotoma bao gồm:
- Obesotoma gigantea (Mörch, 1869)[2]
- Obesotoma gigas (Verkrüzen, 1875)[3]
- Obesotoma hokkaidoensis (Bartsch, 1941)[4]
- Obesotoma iessoensis (Smith E. A., 1875)[5]
- Obesotoma japonica Bartsch, 1941[6]
- Obesotoma laevigata (Dall, 1871)[7]
- Obesotoma okutanii Bogdanov & Ito, 1992[8]
- Obesotoma oyashio Shikama, 1962[9]
- Obesotoma pulcherrima Bogdanov & Ito, 1992[10]
- Obesotoma robusta (Packard, 1866)[11]
- Obesotoma sachalinensis Bogdanov, 1989[12]
- Obesotoma schantarica Middendorff, 1849[13]
- Obesotoma simplex (Middendorf, 1849)[14]
- Obesotoma solida (Dall, 1887)[15]
- Obesotoma starobogatovi Bogdanov, 1990[16]
- Obesotoma tenuilirata (Dall, 1871)[17]
- Obesotoma tumida (Posselt, 1898)[18]
- Obesotoma uchidai Habe, 1958[19]
- Obesotoma woodiana (Møller, 1842)[20]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Obesotoma Bartsch, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Obesotoma gigantea (Mörch, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma gigas (Verkrüzen, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma hokkaidoensis (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma iessoensis (Smith E. A., 1875). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma japonica Bartsch, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma laevigata (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma okutanii Bogdanov & Ito, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma oyashio Shikama, 1962. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma pulcherrima Bogdanov & Ito, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma robusta (Packard, 1866). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma sachalinensis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma schantarica Middendorff, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma simplex (Middendorf, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma solida (Dall, 1887). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma starobogatovi Bogdanov, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma tenuilirata (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma tumida (Posselt, 1898). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma uchidai Habe, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Obesotoma woodiana (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Obesotoma tại Wikispecies