Ixia curvata
Giao diện
Ixia curvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Ixia |
Loài (species) | I. curvata |
Danh pháp hai phần | |
Ixia curvata G.J.Lewis, 1962 |
Ixia curvata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được G.J.Lewis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ixia curvata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ixia curvata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ixia curvata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ixia curvata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.