Haematopus
Giao diện
Haematopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Charadriiformes |
Họ (familia) | Haematopodidae Bonaparte, 1838 |
Chi (genus) | Haematopus Linnaeus, 1758 |
Haematopodidae là một họ chim trong bộ Charadriiformes.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]- Haematopus ostralegus
- Haematopus meadewaldoi (tuyệt chủng)
- Haematopus moquini
- Haematopus finschi
- Haematopus bachmani
- Haematopus palliatus
- Haematopus longirostris
- Haematopus unicolor
- Haematopus chathamensis[2]
- Haematopus fuliginosus
- Haematopus ater
- Haematopus leucopodus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Shorebirds & allies” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|obra=
(gợi ý|work=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|accessadte=
(trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Haematopus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Haematopus.