[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Danh sách xã Pháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Danh sách thành phố Pháp)

Đây là bảng danh sách các xã lớn của Pháp được xếp theo quy mô dân số. Các số liệu theo cuộc điều tra dân số năm 1999 của Viện thống kê và nghiên cứu kinh tế quốc gia Pháp (Institut national de la statistique et des études économiques,INSEE) và sự ước tính dân số vào tháng 1 năm 2005.

Những con số này chỉ tính nội ô thành phố. Bảng xếp hạng theo số liệu của năm 2005.

Xếp hạng
2005
Vùng 8 tháng 3 năm 1999 1 tháng 1 năm 2005
0 1 Paris Île-de-France 2.125.246 2.153.600
0 2 Marseille Provence-Alpes-Côte d'Azur 798.430 820.900
03 Lyon Tập tin:Blason rhonalpe.png Auvergne-Rhône-Alpes 0.445.452 0.470.400
04 Toulouse Occitanie 0.390.350 0.435.000
05 Nice Provence-Alpes-Côte d’Azur 0.342.738 0.347.900
06 Nantes Pays de la Loire 0.270.251 0.281.800
07 Strasbourg Grand Est 0.264.115 0.272.700
08 Montpellier Occitanie 0.225.392 0.244.300
09 Bordeaux Nouvelle-Aquitaine 0.215.363 0.230.600
10 Lille Hauts-de-France 0.184.657 0.225.100
11 Rennes Bretagne 0.206.229 0.209.900
12 Reims Grand Est 0.187.206 0.184.400
13 Le Havre Normandie 0.190.905 0.183.900
14 Saint-Etienne Tập tin:Blason rhonalpe.png Auvergne-Rhône-Alpes 0.180.210 0.175.700
15 Toulon Provence-Alpes-Côte d’Azur 0.160.639 0.166.800
16 Grenoble Tập tin:Blason rhonalpe.png Auvergne-Rhône-Alpes 0.153.317 0.156.600
17 Angers Pays de la Loire 0.151.279 0.152.700
18 Dijon Bourgogne-Franche-Comté 0.149.867 0.150.800
19 Brest Bretagne 0.149.634 0.145.200
20 Le Mans Pays de la Loire 0.146.105 0.144.500
21 Nîmes Occitanie 0.133.424 0.143.000
22 Clermont-Ferrand Auvergne-Rhône-Alpes 0.137.140 0.140.700
23 Aix-en-Provence Provence-Alpes-Côte d’Azur 0.134.222 0.139.800
24 Tours Centre 0.132.820 0.136.600
25 Amiens Hauts-de-France 0.135.501 0.136.300
26 Limoges Nouvelle-Aquitaine 0.133.968 0.135.100
27 Villeurbanne Tập tin:Blason rhonalpe.png Auvergne-Rhône-Alpes 0.124.215 0.134.500
28 Saint-Denis Tập tin:Logo reunion.jpg Réunion 0.131.557 0.133.700
29 Metz Grand Est 0.123.776 0.124.500
30 Besançon Bourgogne-Franche-Comté 0.117.733 0.115.400
31 Perpignan Occitanie 0.105.115 0.114.800
32 Orléans Centre 0.113.126 0.113.500
33 Mulhouse Grand Est 0.110.359 0.111.700
34 Rouen Normandie 0.106.592 0.109.600
35 Boulogne-Billancourt Île-de-France 0.106.367 0.109.400
36 Caen Normandie 0.113.987 0.109.200
37 Nancy Grand Est 0.103.605 0.105.400
38 Argenteuil Île-de-France 0.093.961 0.101.300
39 Montreuil Île-de-France 0.090.674 0.099.900
40 Roubaix Hauts-de-France 0.096.984 0.097.600
41 Saint-Denis Île-de-France 0.085.832 0.095.800
42 Fort-de-France Martinique 0.094.049 0.094.049?
43 Saint-Paul Tập tin:Logo reunion.jpg Réunion 0.087.712 0.092.500
44 Tourcoing Hauts-de-France 0.093.540 0.092.000
45 Avignon Provence-Alpes-Côte d’Azur 0.085.935 0.090.800
46 Poitiers Nouvelle-Aquitaine 0.083.448 0.089.000
47 Créteil Île-de-France 0.082.154 0.088.400
48 Nanterre Île-de-France 0.084.281 0.086.700
49 Versailles Île-de-France 0.085.726 0.086.400
50 Asnières-sur-Seine Île-de-France 0.075.837 0.083.300
51 Pau Nouvelle-Aquitaine 0.078.732 0.082.500
52 Colombes Île-de-France 0.076.457 0.082.300
53 Vitry-sur-Seine Île-de-France 0.078.908 0.082.100
54 Aulnay-sous-Bois Île-de-France 0.080.021 0.081.200
55 La Rochelle Nouvelle-Aquitaine 0.076.584 0.077.800
56 Calais Hauts-de-France 0.077.333 0.074.500

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]