[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Numa Daiki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Daiki Numa)
Daiki Numa
沼 大希
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daiki Numa
Ngày sinh 2 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Neyagawa, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kyoto Sanga
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2015 Trẻ Kyoto Sanga
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Kyoto Sanga 6 (1)
2017Gainare Tottori (mượn) 30 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Daiki Numa (沼 大希 Numa, Daiki?, sinh ngày 2 tháng 5 năm 1997 ở Neyagawa, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kyoto Sanga FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2016 Kyoto Sanga J2 League 6 1 0 0 6 1
2017 Gainare Tottori J3 League 30 4 1 0 31 4
Tổng cộng sự nghiệp 36 5 1 0 37 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “沼大希:京都サンガF.C.:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 201 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 225 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]