Gurbrü
Giao diện
Gurbrü | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Laupen |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Thomas Herren |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1,8 km2 (7 mi2) |
Độ cao | 484 m (1,588 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 246 |
• Mật độ | 14/km2 (35/mi2) |
Mã bưu chính | 3208 |
Mã SFOS | 0665 |
Giáp với | Wileroltigen, Ferenbalm, Agriswil, Ried bei Kerzers, Kerzers |
Trang web | https://www.gurbrue.ch SFSO statistics |
Gurbrü (tiếng Pháp: Corbruil) là một đô thị ở huyện Laupen ở bang Bern ở Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 1,8 km²[3], dân số tháng 12 năm 2020 là 254 người.[4]
Gurbrü nằm ở cao nguyên Thụy Sĩ tại rìa Grosses Moos.
Lịch sử dân số | |
---|---|
Năm | Dân số |
1764 | 135 |
1850 | 277 |
1900 | 229 |
1950 | 247 |
2000 | 238 |
2004 | 247 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gurbrü bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.