Gibbula
Giao diện
Gibbula | |
---|---|
Năm cá thể Gibbula divaricata còn sống | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
Chi (genus) | Gibbula Risso, 1826[1] |
Loài điển hình | |
Trochus magus Linnaeus, C., 1758 | |
Species | |
Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Gibbula là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Gibbula gồm có[3][4][5].
- Gibbula adansonii Payraudeau, 1826
- Gibbula adriatica Philippi, 1844
- Gibbula albida Gmelin, 1791
- Gibbula ardens Von Salis, 179)
- Gibbula aurantia [cần dẫn nguồn]
- Gibbula beckeri G.B. Sowerby III, 1901
- Gibbula benzi [cần dẫn nguồn]
- Gibbula buchi Harzhauser and Kowalke, 2002 (Dubois, 1831)
- Gibbula canaliculata
- Gibbula candei d'Orbigny, 1844
- Gibbula capensis Gmelin, 1791
- Gibbula cicer (Menke, 1844)
- Gibbula cineraria Linnaeus, 1758
- Gibbula clandestina Rolán & Templado, 2001
- Gibbula corallioides Locard, 1898
- Gibbula corallinoides [cần dẫn nguồn]
- Gibbula dalli Ihering, 1897
- Gibbula danieli Crosse, 1862
- Gibbula delgadensis Nordsieck, 1982
- Gibbula deversa Milaschewitsch, 1916
- Gibbula divaricata Linnaeus, 1758
- Gibbula drepanensis Brugnone, 1873
- Gibbula eikoae Tagaro & Dekker, 2006
- Gibbula fanulum Gmelin, 1791
- Gibbula fulgens [cần dẫn nguồn]
- Gibbula gorgonarum P. Fisher, 1883
- Gibbula guishanensis Wen-Der Chen & I-Feng Fu, 2008
- Gibbula guttadauri Philippi, 1836
- Gibbula houarti Poppe, Tagaro & Dekker, 2006
- Gibbula insessa [cần dẫn nguồn]
- Gibbula joubini Dautzenberg, 1910
- Gibbula leucophaea (Philippi, 1836)
- Gibbula maccullochi Hedley, 1907
- Gibbula magus (Linnaeus, 1758)
- Gibbula massieri Rolán & Zettler, 2010
- Gibbula multicolor (Krauss, 1848)
- Gibbula nivosa A. Adams, 1851
- Gibbula pennanti (Philippi, 1846)
- Gibbula phasianella Deshayes, 1863
- Gibbula philberti (Récluz, C., 1843)
- Gibbula podolica Harzhauser and Kowalke, 2002 (Dubois, 1831)
- Gibbula racketti Payraudeau, 1826
- Gibbula rarilineata Michaud, 1829
- Gibbula richardi [cần dẫn nguồn]
- Gibbula sari [cần dẫn nguồn]
- Gibbula sementis Rolán & Templado, 2001
- Gibbula senegalensis Menke, 1853
- Gibbula sepulchralis
- Gibbula spratti (Forbes, 1844)
- Gibbula spurca Gould, 1856
- Gibbula stoliczkana [cần dẫn nguồn]
- Gibbula taiwanensis Chen, 2006
- Gibbula tantilla Monterosato, 1890
- Gibbula tingitana Pallary, 1901
- Gibbula townsendi G.B. Sowerby III, 1859
- Gibbula tumida (Montagu, 1803)
- Gibbula turbinoides Deshayes, 1835
- Gibbula umbilicalis (da Costa, 1778), common on miền tây bờ biển của Vương quốc Anh và Ireland.
- Gibbula umbilicaris (Linnaeus, 1758)
- Gibbula varia (Linnaeus, 1758)
- Gibbula vanwalleghemi Poppe, G.T., S. Tagaro & H. Dekker, 2006
- Gibbula verdensis Rolán & Templado, 2001
- Gibbula vimontiae Monterosato, 1884
- Gibbula zonata (Woods, 1828)
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Gibbula declivis Forskål, 1775 : đồng nghĩa của Rubritrochus declivis (Forskål, 1775)
- Gibbula pantanellii Caramagna, 1888: đồng nghĩa của Monilea pantanellii (Caramagna, 1888)
- Gibbula pulcherrima A. Adams, 1855: đồng nghĩa của Rubritrochus pulcherrimus (A. Adams, 1855)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Risso A. (1826). H.N. Europe 4: 134.
- ^ a b Bouchet, P.; Gofas, S. (2011). Gibbula Risso, 1826. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138590 on 2011-04-02
- ^ MarLIN: The Marine Life Information Network for Britain & Ireland
- ^ “gastropods.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
- ^ “The Paleobiology Database: Gibbula”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fischer-Piette E., Gaillard J.-M. & Kisch B.S. (1962). Les variations, du Nord au Sud, de Gibbula cineraria L. et ses rapports avec Calliostoma strigosum Gmel.. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle, nouvelle série, série A, Zoologie 28(1): 32 pp., 12 pl.
- Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: các trang 180–213
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gibbula.