Büsingen am Hochrhein
Giao diện
Büsingen am Hochrhein | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Freiburg |
Huyện | Konstanz |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 7,62 km2 (294 mi2) |
Độ cao | 395 m (1,296 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 1.519 |
• Mật độ | 2,0/km2 (5,2/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | D-78266; CH-8238 |
Mã vùng | 07734 (D); 052 (CH) |
Biển số xe | BÜS |
Trang web | www.buesingen.de www.buesingen.ch |
Büsingen am Hochrhein ("Buesingen tại Schaffhausen khúc đầu sông Rhein"), thường được gọi tắt là Büsingen, là một thị trấn Đức (7,62 km2 hay 2,94 dặm vuông Anh) mà nằm hoàn toàn trong lãnh thổ Thụy Sĩ, trong bang Schaffhausen và về phía Nam bên kia khúc đầu sông Rhein là bang Zürich và bang Thurgau. Nó có khoảng 1.450 dân cư. Từ đầu thế kỷ 19, thị trấn này đã bị chia rời khỏi nước Đức bởi một khúc đất hẹp (chỗ hẹp nhất, khoảng 700 m) mà thuộc làng Thụy Sĩ Dörflingen.
chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.