[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Agathotoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Agathotoma
Agathotoma candidissima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Mangeliinae
Chi (genus)Agathotoma
Cossman, 1899
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agathothoma (wrong spelling)
  • Ditoma Bellardi, 1875 (non Ditoma Illiger, 1807 (Coleoptera))

Agathotoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Agathotoma bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Agathotoma Cossman, 1899. World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ Agathotoma aculea (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Agathotoma alcippe (Dall, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Agathotoma camarina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Agathotoma candidissima (C.B. Adams, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Agathotoma densestriata (C.B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Agathotoma ecthymata García, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Agathotoma finalis Rolan & Fernandes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Agathotoma finitima (Pilsbry & Lowe, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Agathotoma hilaira (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Agathotoma klasmidia Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Agathotoma merlini (Dautzenberg, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Agathotoma neglecta (Adams C. B., 1852). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Agathotoma phryne (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Agathotoma quadriseriata (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Agathotoma secalis Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Agathotoma stellata (Mörch, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Agathotoma subtilis (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Agathotoma temporaria Rolan & Otero-Schmitt, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]