Agathotoma
Giao diện
Agathotoma | |
---|---|
Agathotoma candidissima | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Agathotoma Cossman, 1899 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Agathotoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Agathotoma bao gồm:
- Agathotoma aculea (Dall, 1919)[2]
- Agathotoma alcippe (Dall, 1918)[3]
- Agathotoma camarina (Dall, 1919)[4]
- Agathotoma candidissima (C.B. Adams, 1845)[5]
- Agathotoma densestriata (C.B. Adams, 1850)[6]
- Agathotoma ecthymata García, 2008[7]
- Agathotoma finalis Rolan & Fernandes, 1992[8]
- Agathotoma finitima (Pilsbry & Lowe, 1932)[9]
- Agathotoma hilaira (Dall, 1919)[10]
- Agathotoma klasmidia Shasky, 1971[11]
- Agathotoma merlini (Dautzenberg, 1910)[12]
- Agathotoma neglecta (Adams C. B., 1852)[13]
- Agathotoma phryne (Dall, 1919)[14]
- Agathotoma quadriseriata (Dall, 1919)[15]
- Agathotoma secalis Shasky, 1971[16]
- Agathotoma stellata (Mörch, 1860)[17]
- Agathotoma subtilis (Watson, 1881)[18]
- Agathotoma temporaria Rolan & Otero-Schmitt, 1999[19]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Agathotoma Cossman, 1899. World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ Agathotoma aculea (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma alcippe (Dall, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma camarina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma candidissima (C.B. Adams, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma densestriata (C.B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma ecthymata García, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma finalis Rolan & Fernandes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma finitima (Pilsbry & Lowe, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma hilaira (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma klasmidia Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma merlini (Dautzenberg, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma neglecta (Adams C. B., 1852). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma phryne (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma quadriseriata (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma secalis Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma stellata (Mörch, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma subtilis (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agathotoma temporaria Rolan & Otero-Schmitt, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Agathotoma tại Wikispecies