[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Criquebeuf-en-Caux

Criquebeuf-en-Caux

Criquebeuf-en-Caux trên bản đồ Pháp
Criquebeuf-en-Caux
Criquebeuf-en-Caux
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Criquebeuf-en-Caux trên bản đồ Upper Normandy
Criquebeuf-en-Caux
Criquebeuf-en-Caux
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Fécamp
Thống kê
Độ cao 5–102 m (16–335 ft)
(bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 2,08 km2 (0,80 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 405  (2006)
 - Mật độ 195/km2 (510/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76194/ 76111
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Criquebeuf-en-Caux là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Criquebeuf-en-Caux
Arms of Criquebeuf-en-Caux

The arms of Criquebeuf-en-Caux are blazoned:
Azure, a chevron argent between 2 mallets and a peacock in his pride Or.




Lịch sử dân số của Criquebeuf-en-Caux
Năm1962196819751982199019992006
Dân số144170197275417403405
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]