[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Bảng xếp hạng Circle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Circle Chart)
Bảng xếp hạng Circle
Logo của bảng xếp hạng Circle
Loại website
Bảng xếp hạng âm nhạc
Có sẵn bằngTiếng Hàn
Chủ sở hữuHiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc
Websitecirclechart.kr
Thương mại
Yêu cầu đăng kýTùy chọn
Bắt đầu hoạt động23 tháng 2 năm 2010; 14 năm trước (2010-02-23)
Tình trạng hiện tạiĐang hoạt động

Bảng xếp hạng Circle (Hangul: 써클차트), trước đây là Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon hay bảng xếp hạng Gaon (Hangul: 가온 차트), là một loại bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia của Hàn Quốc, nó cũng tương tự như bảng xếp hạng Billboard của Hoa Kỳ và bảng xếp hạng Oricon của Nhật Bản.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Logo của bảng xếp hạng âm nhạc Gaon

Ban đầu, bảng xếp hạng Gaon chính thức ra mắt cộng đồng vào năm 2009 dành cho tốp những đĩa đơn có lượng tiêu thụ nhất định trong tháng, sau đó Gaon đã mở rộng thêm hai thể loại khác là đĩa đơn và album bán hàng mỗi tuần. Hiện nay, Gaon được điều hành bởi Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc và được bảo trợ bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch của Hàn Quốc sau một năm làm việc.[1] Bảng xếp hạng này được phát hành mỗi thứ Sáu.

Bảng xếp hạng âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 2 bảng xếp hạng chính: Circle Album ChartCircle Digital Chart. Các bảng xếp hạng liệt kê doanh số bán hàng của nghệ sĩ trong nước, doanh số bán hàng của nghệ sĩ quốc tế (ngoài Hàn Quốc) và tổng doanh thu tổng hợp theo định dạng hàng tuần, hàng tháng và cuối năm.

Circle Album Chart xếp hạng các album vật lý, bao gồm cả mini album và album đĩa đơn. Nó được tổng hợp từ dữ liệu ngoại tuyến được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối như Kakao Entertainment, Stone Music Entertainment, Genie Music, Sony Music Korea, Pony Canyon Korea, Universal Music KoreaWarner Music Korea.

Circle Digital Chart xếp hạng doanh số bán nhạc kỹ thuật số, phi vật lý bán chạy nhất và tổng hợp các lượt tải, phát trực tuyến và nhạc nền. Nó không bao gồm lượt phát sóng trên trạm phát thanh và các phiên bản khác nhau của một bài hát được liệt kê là các mục nhập riêng biệt. Nó được tổng hợp từ dữ liệu trực tuyến được cung cấp bởi các nhà cung cấp nhạc dựa trên trang web như Genie, Melon, FLO, Soribada, Naver Music, Kakao MusicBugs. Không có bảng xếp hạng album kỹ thuật số vì mỗi bài hát là một bản tải xuống kỹ thuật số riêng biệt.

Tên bảng xếp hạng Thể loại xếp hạng Phương pháp luận Tổng số
vị trí
Mô tả
Bảng xếp hạng album Tất cả thể loại nhạc Tiêu thụ vật chất
(albums/đĩa đơn)
100
  • Xếp hạng những album bán chạy nhất tại Hàn Quốc
Trong nước
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế Hàn Quốc
Quốc tế
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế
Bảng xếp hạng đĩa đơn Tất cả thể loại nhạc Xếp loại +
tải +
bgm + diện thoại di động
(bài hát)
200
  • Xếp hạng những ca khúc bán chạy nhất tại Hàn Quốc
Trong nước
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế Hàn Quốc
Quốc tế
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế
Bảng xếp hạng Streaming Tất cả thể loại nhạc Xếp loại
(bài hát)
  • Xếp hạng bán hàng trực tuyến từ các cửa hàng âm nhạc kỹ thuật số
  • Một trong bốn thành phần bảng xếp hạng của biểu đồ kỹ thuật số
Trong nước
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường Hàn Quốc
Quốc tế
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế
Bảng xếp hạng Download Tất cả thể loại nhạc Tải
(bài hát)
  • Xếp hạng doanh số tiêu thụ bằng tải nhạc số
  • Một trong bốn thành phần bảng xếp hạng của biểu đồ kỹ thuật số
Trong nước
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường Hàn Quốc
Quốc tế
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế
Bảng xếp hạng BGM Tất cả thể loại nhạc Bgm (bài hát) 100
  • Xếp hạng nền âm nhạc tiêu thụ từ trang chủ mini
  • Một trong bốn thành phần bảng xếp hạng của biểu đồ kỹ thuật số
Bảng xếp hạng Mobile Nhạc chuông Nhạc chuông và
nhạc chờ
  • Xếp hạng tiêu thụ nhạc chuông cho điện thoại di động
  • Một trong bốn thành phần bảng xếp hạng của biểu đồ kỹ thuật số
Nhạc chuông, nhạc chờ
  • Xếp hạng tiêu thụ nhạc chuông, nhạc chờ cho điện thoại di động
  • Một trong bốn thành phần bảng xếp hạng của biểu đồ kỹ thuật số
Bảng xếp hạng Noraebang Tất cả thể loại nhạc Karaoke 200
  • Xếp hạng số lần hát trong noraebang (phòng karaoke)
Trong nước
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường Hàn Quốc
Quốc tế
  • Âm nhạc phát hành tại Hàn Quốc cho thị trường quốc tế

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4 năm 2018, Gaon ra mắt các chứng nhận trao ở các mục album, download và stream. Chứng nhận album được trao dựa vào doanh số album phát ra được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối. Chứng nhận download và stream trao cho các bài hát dựa theo dữ liệu trực tuyến cung cấp bởi các nhà phát triển các trang web âm nhạc trực tuyến. Các album và bài hát phải phát hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2018 trở đi mới có thể được cấp chứng nhận.

Chứng nhận[2][3]
 Bạch kim 2× Bạch kim 3× Bạch kim Triệu 2× Triệu[a]
250,000 500,000 750,000 1,000,000 2,000,000

Lượt tải

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận[2][3]
 Bạch kim 2× Bạch kim 3× Bạch kim  Kim cương
2,500,000 5,000,000 7,500,000 10,000,000

Lượt phát trực tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận[2][3]
 Bạch kim 2× Bạch kim 3× Bạch kim[b] Tỷ
100,000,000 200,000,000 300,000,000 1,000,000,000

Lễ trao giải

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chứng nhận cao hơn (3× Triệu) cũng được trao.[3]
  2. ^ Chứng nhận cao hơn (lên đến 9× Triệu) được trao.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Seo, Jung-min (23 tháng 2 năm 2010). “대중 음악 공인 '가온 차트' 출범” [Popular music chart 'Gaon Chart' launched]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). The Hankyoreh. Truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ a b c “Gaon Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b c d e “Notice: GAON Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]