731 Sorga
Giao diện
731 Sorga
Tên | |
---|---|
Tên | Sorga |
Tên chỉ định | 1912 OQ |
Phát hiện | |
Người phát hiện | A. Massinger |
Ngày phát hiện | 15 tháng 4 năm 1912 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Độ lệch tâm (e) | 0.136 |
Bán trục lớn (a) | 2.993 ĐVTV |
Cận điểm quỹ đạo (q) | 2.585 ĐVTV |
Viễn điểm quỹ đạo (Q) | 3.401 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 5.179 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 10.705° |
Kinh độ (Ω) | 46.575° |
Acgumen (ω) | 285.692° |
Độ bất thường trung bình (M) | 254.413° |
731 Sorga là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được A. Massinger phát hiện ngày 15.4.1912 ở Heidelberg và được đặt theo tên Surga, tiếng Indonesia nghĩa là "bầu trời"[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets