[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

2,2-Dimethylbutan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2,2-Dimetylbutan)
2,2-Dimetylbutan
2,2-Dimetylbutan
Tổng quan
Danh pháp IUPAC 2,2-Dimethylbutane
Tên khác Neohexan
Công thức hoá học (CH3)3CCH2CH3
SMILES CCC(C)(C)C
Phân tử gam 86.177 g/mol
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Số CAS [590-73-8]
Thuộc tính
Tỷ trọngpha 0,791 g/l, lỏng
Độ hoà tan trong nước Không tan
Nhiệt độ nóng chảy -98,8 °C (174.4 K)
Nhiệt độ nóng chảy 49,73 °C (322.88 K)
Dữ liệu nhiệt động
Entanpy tạo thành, ΔfHogas -44.5 kJ/mol
Entanpy cháy, ΔcHogas ? kJ/mol
Entropy phân tử, Soliquid ? J•K−1•mol−1
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy (‘‘‘F+’’’)
Harmful (Xn)
Nguy hiểm với môi trường’’’N’’’)
Chỉ dẫn nguy hiểm R11, R20, R48, R51/53, R62, R65, R67}}
Chỉ dẫn an toàn S9, S16, S29, S33, S36, S37, S61, S62}}
Điểm bốc cháy -29 °C (trong cốc kín)
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
’’n’’, ’’εr‘‘, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Các akan liên quan Butan
Hexan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

2,2-Dimetylbutan, hay còn gọi là neohexane là một hợp chất hữu cơ đồng phân của hexancông thức phân tử C6H14.

NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 3: Chất lỏng và rắn có thể bắt lửa trong hầu hết môi trường nhiệt độ xung quanh. Điểm cháy từ 23 đến 38 °C (73 và 100 °F). Ví dụ, xăng)Health code 1: Exposure would cause irritation but only minor residual injury. E.g., turpentineReactivity (yellow): no hazard codeSpecial hazards (white): no code
3
1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]