Guacamole
Giao diện
Tên khác | Guac |
---|---|
Loại | Ẩm thực México |
Xuất xứ | México |
Thành phần chính | Bơ, muối, chanh |
Biến thể | Mantequilla de pobre Guasacaca |
Guacamole (từ những năm 1980 còn gọi là "guac" ) là món xốt làm từ bơ xay nhuyễn hoặc chế biến dạng salad, có thể kèm theo cà chua, hành tây hay ớt chuông. Món này được chế biến lần đầu tiên bởi người Aztec (nay thuộc Mexico). Đây là đồ ăn kèm thường thấy trong ẩm thực México và Mỹ, được dùng làm xốt chấm hay phụ gia.[1][2][3][4][5]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ “Etymology”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
- ^ “What's in a name?”. University of California. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Tracing the Geographic Origins of Major Avocado Cultivars”. Journal of Heredity. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008.
- ^ Galindo-Tovar, María Elena; Arzate-Fernández, Amaury M.; Ogata-Aguilar, Nisao & Landero-Torres, Ivonne (2007). “The avocado (Persea americana, Lauraceae) crop in Mesoamerica: 10,000 years of history” (PDF). Harvard Papers in Botany. 12 (2): 325–334, page 325. doi:10.3100/1043-4534(2007)12[325:TAPALC]2.0.CO;2. JSTOR 41761865. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2015.
- ^ Morton JF (1987). Avocado; In: Fruits of Warm Climates. Creative Resource Systems, Inc., Winterville, NC and Center for New Crops & Plant Products, Department of Horticulture and Landscape Architecture, Purdue University, West Lafayette, IN. tr. 91–102. ISBN 978-0-9610184-1-2.