[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Donghae, Gangwon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (148), → (38), → (4) using AWB
n sửa tham số CS1
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 199: Dòng 199:
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30years.jsp?yy_st=2011&stn=106&norm=M&obs=0&mm=5&dd=25&x=25&y=5
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30years.jsp?yy_st=2011&stn=106&norm=M&obs=0&mm=5&dd=25&x=25&y=5
| publisher = Korea Meteorological Administration
| publisher = Korea Meteorological Administration
| accessdate = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| title = 평년값자료(1981–2010), 동해(106)
| title = 평년값자료(1981–2010), 동해(106)
| language = Triều Tiên}}</ref><ref name=KMArecordhighs>
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordhighs>
{{chú thích web
{{chú thích web
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=max_temp&mm=13&x=18&y=9
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=max_temp&mm=13&x=18&y=9
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| publisher = Korea Meteorological Administration
| publisher = Korea Meteorological Administration
| accessdate = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| language = Triều Tiên}}</ref><ref name=KMArecordlows>
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordlows>
{{chú thích web
{{chú thích web
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=min_temp&mm=13&x=25&y=5
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=min_temp&mm=13&x=25&y=5
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| publisher = Korea Meteorological Administration
| publisher = Korea Meteorological Administration
| accessdate = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| language = Triều Tiên}}</ref> (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)<ref name= KMAnormals>
| language = ko}}</ref> (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)<ref name= KMAnormals>
{{chú thích web
{{chú thích web
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20161207185450/http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20161207185450/http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| archivedate = ngày 7 tháng 12 năm 2016
| archive-date = ngày 7 tháng 12 năm 2016
| url = http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| url = http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| publisher = Korea Meteorological Administration
| publisher = Korea Meteorological Administration
| accessdate = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| title = Climatological Normals of Korea
| title = Climatological Normals of Korea
| date = 2011
| date = 2011
| page = 499 and 649
| page = 499 and 649
| language = Anh}}</ref>
| language = en}}</ref>
}}
}}
</div>
</div>


==Thành phố kết nghĩa==
==Thành phố kết nghĩa==
Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:<ref>[http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 City of Federal Way - Sister City Association<!-- Bot generated title -->]</ref><ref>[http://www.dh.go.kr/open_content/english/government/08.htm?names=8 ▒ Donghae - City of beautiful ocean<!-- Bot generated title -->]</ref>
Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:<ref>{{Chú thích web |url=http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=City of Federal Way - Sister City Association<!-- Bot generated title --> |archive-date=2007-09-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20070927003352/http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |url-status=dead }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://www.dh.go.kr/open_content/english/government/08.htm?names=8 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=▒ Donghae - City of beautiful ocean<!-- Bot generated title --> |archive-date=2020-09-21 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200921185058/http://www.dh.go.kr/error/error.htm |url-status=dead }}</ref>
{| class="wikitable" border="1" style="font-size:100%; background:#FFFFEF; float:left;"
{| class="wikitable" border="1" style="font-size:100%; background:#FFFFEF; float:left;"
|-
|-

Bản mới nhất lúc 09:21, ngày 1 tháng 1 năm 2023

Donghae
동해시
—  Thành phố  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hangul동해시
 • Hanja東海市
 • Revised RomanizationDonghae-si
 • McCune-ReischauerTonghae-si
Vị trí của Donghae
Donghae trên bản đồ Hàn Quốc
Donghae
Donghae
Vị trí ở Hàn Quốc
Tọa độ: 37°31′29″B 129°6′51″Đ / 37,52472°B 129,11417°Đ / 37.52472; 129.11417
Quốc gia Hàn Quốc
VùngGwandong
Số đơn vị hành chính10 dong
Diện tích
 • Tổng cộng180,01 km2 (6,950 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng103.115
 • Mật độ572/km2 (1,480/mi2)
 • Phương ngữGangwon


Donghae (Hán Việt: Đông Hải) là một thành phố ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng Mukho. Thành phố nằm ở trên tuyến đường sắt Yeongdongđường cao tốc Donghae. Có nhiều hang động ở thành phố này cũng như ở Samcheok phụ cận. Đại học Donghae tọa lạc ở đây.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Donghae (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
23.7
(74.7)
26.9
(80.4)
32.6
(90.7)
32.7
(90.9)
35.2
(95.4)
37.1
(98.8)
37.0
(98.6)
34.2
(93.6)
29.7
(85.5)
24.4
(75.9)
18.4
(65.1)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.2
(41.4)
7.1
(44.8)
10.8
(51.4)
16.6
(61.9)
20.6
(69.1)
23.2
(73.8)
26.4
(79.5)
27.3
(81.1)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
13.6
(56.5)
7.9
(46.2)
16.8
(62.2)
Trung bình ngày °C (°F) 0.8
(33.4)
2.7
(36.9)
6.4
(43.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
19.4
(66.9)
23.0
(73.4)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
15.0
(59.0)
9.0
(48.2)
3.3
(37.9)
12.6
(54.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.1
(26.4)
−1.5
(29.3)
2.0
(35.6)
7.5
(45.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
20.2
(68.4)
20.7
(69.3)
15.9
(60.6)
10.5
(50.9)
4.6
(40.3)
−0.9
(30.4)
8.7
(47.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −14.0
(6.8)
−13.7
(7.3)
−6.9
(19.6)
−1.4
(29.5)
3.5
(38.3)
6.0
(42.8)
12.2
(54.0)
14.4
(57.9)
8.3
(46.9)
−0.1
(31.8)
−6.2
(20.8)
−11.9
(10.6)
−14.0
(6.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 51.0
(2.01)
36.3
(1.43)
58.6
(2.31)
60.1
(2.37)
74.0
(2.91)
110.4
(4.35)
234.7
(9.24)
240.3
(9.46)
241.1
(9.49)
83.5
(3.29)
67.6
(2.66)
21.3
(0.84)
1.278,9
(50.35)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.7 5.9 8.7 7.3 9.3 11.3 14.2 15.0 11.8 7.7 7.0 3.9 107.8
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.1 4.0 3.4 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 1.4 14.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 49.5 52.0 57.1 59.0 68.7 78.0 82.5 82.6 79.0 67.0 56.2 46.8 64.9
Số giờ nắng trung bình tháng 178.6 179.4 194.4 208.9 208.3 170.4 144.7 157.0 162.5 188.2 171.7 185.0 2.149
Phần trăm nắng có thể 58.1 58.8 52.5 52.9 47.4 38.6 32.3 37.3 43.5 54.0 56.2 61.9 48.2
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1][2][3] (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)[4]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:[5][6]

Thành phố Vùng Quốc gia Năm
Gimje Jeollabuk-do  Hàn Quốc 27 tháng 4 năm 1999
Dobong-gu Sudogwon  Hàn Quốc 7 tháng 10 năm 1999
Tsuruga  Fukui  Nhật Bản 13 tháng 4 năm 1981
Nakhodka Primorsky Krai  Nga 10 tháng 11 năm 1991
Tumen Trung Quốc Cát Lâm  Trung Quốc 28 tháng 4 năm 1995
Federal Way  Washington  Mỹ 1 tháng 4 năm 2000
Saint John  New Brunswick  Canada 30 tháng 5 năm 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981–2010), 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF) (bằng tiếng Anh). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “City of Federal Way - Sister City Association”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “▒ Donghae - City of beautiful ocean”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]