Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Donghae, Gangwon”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: de, et, fr, id, io, it, ja, ko, no, pl, ru, sk, sv, tl, war, zh Thay: en |
n sửa tham số CS1 |
||
(Không hiển thị 20 phiên bản của 17 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox settlement |
|||
| name |
| name = Donghae |
||
| native_name |
| native_name = 동해시 |
||
| native_name_lang |
| native_name_lang = Korean |
||
| settlement_type |
| settlement_type = [[Danh sách thành phố Hàn Quốc|Thành phố]] |
||
| translit_lang1 |
| translit_lang1 = Tiếng Hàn |
||
| translit_lang1_type1 |
| translit_lang1_type1 = Hangul |
||
| translit_lang1_info1 |
| translit_lang1_info1 = 동해시 |
||
| translit_lang1_type2 |
| translit_lang1_type2 = Hanja |
||
| translit_lang1_info2 |
| translit_lang1_info2 = 東海市 |
||
| translit_lang1_type3 |
| translit_lang1_type3 = {{nowrap|Revised Romanization}} |
||
| translit_lang1_info3 |
| translit_lang1_info3 = Donghae-si |
||
| translit_lang1_type4 |
| translit_lang1_type4 = {{nowrap|McCune-Reischauer}} |
||
| translit_lang1_info4 |
| translit_lang1_info4 = Tonghae-si |
||
| image_skyline |
| image_skyline = |
||
| imagesize |
| imagesize = 280px |
||
| image_caption |
| image_caption = |
||
| image_map |
| image_map = Map_Donghae-si.PNG |
||
| mapsize |
| mapsize = 280px |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map =South Korea |
||
|pushpin_label_position =above |
|pushpin_label_position =above |
||
|pushpin_mapsize |
|pushpin_mapsize =280 |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption =Vị trí ở Hàn Quốc |
||
| coordinates_region |
| coordinates_region = KR |
||
| subdivision_type |
| subdivision_type = Quốc gia |
||
| subdivision_name |
| subdivision_name = {{flag|Hàn Quốc}} |
||
| subdivision_type1 |
| subdivision_type1 = [[vùng của Triều Tiên|Vùng]] |
||
| subdivision_name1 |
| subdivision_name1 = [[Gangwon (đạo lịch sử)|Gwandong]] |
||
| population_blank1_title = Phương ngữ |
| population_blank1_title = Phương ngữ |
||
| population_blank1 |
| population_blank1 = [[Phương ngữ Gangwon|Gangwon]] |
||
| area_total_km2 |
| area_total_km2 = 180.01 |
||
| population_as_of |
| population_as_of = 2001 |
||
| population_total |
| population_total = 103115 |
||
| population_density_km2 |
| population_density_km2 = 572 |
||
| parts_type |
| parts_type = [[Phân cấp hành chính Hàn Quốc|Số đơn vị hành chính]] |
||
| parts |
| parts = 10 ''dong'' |
||
|latd=37|latm= |
|latd=37|latm=31|lats=29|latNS=N |
||
|longd=129|longm= |
|longd=129|longm=6|longs=51|longEW=E |
||
| image_blank_emblem |
| image_blank_emblem = |
||
| blank_emblem_type |
| blank_emblem_type = |
||
}} |
}} |
||
'''Donghae''' ([[Hán Việt]]: ''Đông Hải'') là một thành phố ở [[tỉnh Gangwon]], [[Hàn Quốc]]. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng [[Mukho]]. Thành phố nằm ở trên tuyến [[đường sắt Yeongdong]] và [[đường cao tốc Donghae]]. Có nhiều [[hang động]] ở thành phố này cũng như ở [[Samcheok]] phụ cận. [[Đại học Donghae]] tọa lạc ở đây. |
'''Donghae''' ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Đông Hải'') là một thành phố ở [[tỉnh Gangwon]], [[Hàn Quốc]]. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng [[Mukho]]. Thành phố nằm ở trên tuyến [[đường sắt Yeongdong]] và [[đường cao tốc Donghae]]. Có nhiều [[hang|hang động]] ở thành phố này cũng như ở [[Samcheok]] phụ cận. [[Đại học Donghae]] tọa lạc ở đây. |
||
== Khí hậu == |
|||
<div style="width:82%;"> |
|||
{{Weather box |
|||
|location = Donghae (1981–2010) |
|||
|metric first = Y |
|||
|single line = Y |
|||
| Jan record high C = 16.1 |
|||
| Feb record high C = 23.7 |
|||
| Mar record high C = 26.9 |
|||
| Apr record high C = 32.6 |
|||
| May record high C = 32.7 |
|||
| Jun record high C = 35.2 |
|||
| Jul record high C = 37.1 |
|||
| Aug record high C = 37.0 |
|||
| Sep record high C = 34.2 |
|||
| Oct record high C = 29.7 |
|||
| Nov record high C = 24.4 |
|||
| Dec record high C = 18.4 |
|||
| year record high C = 37.1 |
|||
|Jan high C = 5.2 |
|||
|Feb high C = 7.1 |
|||
|Mar high C = 10.8 |
|||
|Apr high C = 16.6 |
|||
|May high C = 20.6 |
|||
|Jun high C = 23.2 |
|||
|Jul high C = 26.4 |
|||
|Aug high C = 27.3 |
|||
|Sep high C = 23.7 |
|||
|Oct high C = 19.7 |
|||
|Nov high C = 13.6 |
|||
|Dec high C = 7.9 |
|||
|year high C = 16.8 |
|||
|Jan mean C = 0.8 |
|||
|Feb mean C = 2.7 |
|||
|Mar mean C = 6.4 |
|||
|Apr mean C = 12.0 |
|||
|May mean C = 16.1 |
|||
|Jun mean C = 19.4 |
|||
|Jul mean C = 23.0 |
|||
|Aug mean C = 23.7 |
|||
|Sep mean C = 19.7 |
|||
|Oct mean C = 15.0 |
|||
|Nov mean C = 9.0 |
|||
|Dec mean C = 3.3 |
|||
|year mean C = 12.6 |
|||
|Jan low C = -3.1 |
|||
|Feb low C = -1.5 |
|||
|Mar low C = 2.0 |
|||
|Apr low C = 7.5 |
|||
|May low C = 12.0 |
|||
|Jun low C = 16.1 |
|||
|Jul low C = 20.2 |
|||
|Aug low C = 20.7 |
|||
|Sep low C = 15.9 |
|||
|Oct low C = 10.5 |
|||
|Nov low C = 4.6 |
|||
|Dec low C = -0.9 |
|||
|year low C = 8.7 |
|||
| Jan record low C = -14.0 |
|||
| Feb record low C = -13.7 |
|||
| Mar record low C = -6.9 |
|||
| Apr record low C = -1.4 |
|||
| May record low C = 3.5 |
|||
| Jun record low C = 6.0 |
|||
| Jul record low C = 12.2 |
|||
| Aug record low C = 14.4 |
|||
| Sep record low C = 8.3 |
|||
| Oct record low C = -0.1 |
|||
| Nov record low C = -6.2 |
|||
| Dec record low C = -11.9 |
|||
| year record low C = -14.0 |
|||
|precipitation colour = green |
|||
|Jan precipitation mm = 51.0 |
|||
|Feb precipitation mm = 36.3 |
|||
|Mar precipitation mm = 58.6 |
|||
|Apr precipitation mm = 60.1 |
|||
|May precipitation mm = 74.0 |
|||
|Jun precipitation mm = 110.4 |
|||
|Jul precipitation mm = 234.7 |
|||
|Aug precipitation mm = 240.3 |
|||
|Sep precipitation mm = 241.1 |
|||
|Oct precipitation mm = 83.5 |
|||
|Nov precipitation mm = 67.6 |
|||
|Dec precipitation mm = 21.3 |
|||
|year precipitation mm = 1278.9 |
|||
|Jan humidity = 49.5 |
|||
|Feb humidity = 52.0 |
|||
|Mar humidity = 57.1 |
|||
|Apr humidity = 59.0 |
|||
|May humidity = 68.7 |
|||
|Jun humidity = 78.0 |
|||
|Jul humidity = 82.5 |
|||
|Aug humidity = 82.6 |
|||
|Sep humidity = 79.0 |
|||
|Oct humidity = 67.0 |
|||
|Nov humidity = 56.2 |
|||
|Dec humidity = 46.8 |
|||
|year humidity = 64.9 |
|||
|unit precipitation days = 0.1 mm |
|||
|Jan precipitation days = 5.7 |
|||
|Feb precipitation days = 5.9 |
|||
|Mar precipitation days = 8.7 |
|||
|Apr precipitation days = 7.3 |
|||
|May precipitation days = 9.3 |
|||
|Jun precipitation days = 11.3 |
|||
|Jul precipitation days = 14.2 |
|||
|Aug precipitation days = 15.0 |
|||
|Sep precipitation days = 11.8 |
|||
|Oct precipitation days = 7.7 |
|||
|Nov precipitation days = 7.0 |
|||
|Dec precipitation days = 3.9 |
|||
|year precipitation days = |
|||
| Jan snow days = 5.1 |
|||
| Feb snow days = 4.0 |
|||
| Mar snow days = 3.4 |
|||
| Apr snow days = 0.2 |
|||
| May snow days = 0.0 |
|||
| Jun snow days = 0.0 |
|||
| Jul snow days = 0.0 |
|||
| Aug snow days = 0.0 |
|||
| Sep snow days = 0.0 |
|||
| Oct snow days = 0.0 |
|||
| Nov snow days = 0.4 |
|||
| Dec snow days = 1.4 |
|||
| year snow days = 14.6 |
|||
|Jan sun = 178.6 |
|||
|Feb sun = 179.4 |
|||
|Mar sun = 194.4 |
|||
|Apr sun = 208.9 |
|||
|May sun = 208.3 |
|||
|Jun sun = 170.4 |
|||
|Jul sun = 144.7 |
|||
|Aug sun = 157.0 |
|||
|Sep sun = 162.5 |
|||
|Oct sun = 188.2 |
|||
|Nov sun = 171.7 |
|||
|Dec sun = 185.0 |
|||
|year sun = 2149.0 |
|||
|Jan percentsun = 58.1 |
|||
|Feb percentsun = 58.8 |
|||
|Mar percentsun = 52.5 |
|||
|Apr percentsun = 52.9 |
|||
|May percentsun = 47.4 |
|||
|Jun percentsun = 38.6 |
|||
|Jul percentsun = 32.3 |
|||
|Aug percentsun = 37.3 |
|||
|Sep percentsun = 43.5 |
|||
|Oct percentsun = 54.0 |
|||
|Nov percentsun = 56.2 |
|||
|Dec percentsun = 61.9 |
|||
|year percentsun = 48.2 |
|||
|source 1 = Korea Meteorological Administration<ref name= KMA> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30years.jsp?yy_st=2011&stn=106&norm=M&obs=0&mm=5&dd=25&x=25&y=5 |
|||
| publisher = Korea Meteorological Administration |
|||
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017 |
|||
| title = 평년값자료(1981–2010), 동해(106) |
|||
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordhighs> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=max_temp&mm=13&x=18&y=9 |
|||
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106) |
|||
| publisher = Korea Meteorological Administration |
|||
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017 |
|||
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordlows> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=min_temp&mm=13&x=25&y=5 |
|||
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106) |
|||
| publisher = Korea Meteorological Administration |
|||
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017 |
|||
| language = ko}}</ref> (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)<ref name= KMAnormals> |
|||
{{chú thích web |
|||
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20161207185450/http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf |
|||
| archive-date = ngày 7 tháng 12 năm 2016 |
|||
| url = http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf |
|||
| publisher = Korea Meteorological Administration |
|||
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017 |
|||
| title = Climatological Normals of Korea |
|||
| date = 2011 |
|||
| page = 499 and 649 |
|||
| language = en}}</ref> |
|||
}} |
|||
</div> |
|||
==Thành phố kết nghĩa== |
|||
Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:<ref>{{Chú thích web |url=http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=City of Federal Way - Sister City Association<!-- Bot generated title --> |archive-date=2007-09-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20070927003352/http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |url-status=dead }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://www.dh.go.kr/open_content/english/government/08.htm?names=8 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=▒ Donghae - City of beautiful ocean<!-- Bot generated title --> |archive-date=2020-09-21 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200921185058/http://www.dh.go.kr/error/error.htm |url-status=dead }}</ref> |
|||
{| class="wikitable" border="1" style="font-size:100%; background:#FFFFEF; float:left;" |
|||
|- |
|||
! Thành phố |
|||
! Vùng |
|||
! Quốc gia |
|||
! Năm |
|||
|- |
|||
| [[Gimje]] |
|||
| [[Jeollabuk-do]] |
|||
| {{flag|Hàn Quốc}} |
|||
| 27 tháng 4 năm 1999 |
|||
|- |
|||
| [[Dobong-gu]] |
|||
|<!-- Deleted image removed: [[Tập tin:Seoul emblem.svg|24px]] -->[[Vùng thủ đô Seoul|Sudogwon]] |
|||
| {{flag|Hàn Quốc}} |
|||
| 7 tháng 10 năm 1999 |
|||
|- |
|||
| [[Tsuruga, Fukui|Tsuruga]] |
|||
| {{flag|Fukui}} |
|||
| {{flag|Nhật Bản}} |
|||
| 13 tháng 4 năm 1981 |
|||
|- |
|||
| [[Nakhodka]] |
|||
| Primorsky Krai |
|||
| {{flag|Nga}} |
|||
| 10 tháng 11 năm 1991 |
|||
|- |
|||
| [[Đồ Môn (thị xã)|Tumen]] |
|||
| {{flagicon|Trung Quốc}} [[Cát Lâm]] |
|||
| {{flag|Trung Quốc}} |
|||
| 28 tháng 4 năm 1995 |
|||
|- |
|||
| [[Federal Way, Washington|Federal Way]] |
|||
| {{flag|Washington}} |
|||
| {{flag|Mỹ}} |
|||
| 1 tháng 4 năm 2000 |
|||
|- |
|||
| [[Saint John, New Brunswick|Saint John]] |
|||
| {{flag|New Brunswick}} |
|||
| {{flag|Canada}} |
|||
| 30 tháng 5 năm 2008 |
|||
|} |
|||
<div style="clear:both;"></div> |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* [ Trang mạng chính quyền thành phố Donghae] |
* [http://www.dh.go.kr/open_content/english/main/main.htm Trang mạng chính quyền thành phố Donghae] |
||
{{Gangwon}} |
{{Gangwon}} |
||
{{Coord|37.524771|129.114282|format=dms|display=title|type:city}} |
|||
[[Thể loại:Gangwon]] |
[[Thể loại:Gangwon]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Hàn Quốc]] |
[[Thể loại:Thành phố của Hàn Quốc]] |
||
[[id:Donghae, Gangwon]] |
|||
[[de:Donghae]] |
|||
[[et:Tonghae]] |
|||
[[en:Donghae City]] |
|||
[[fr:Donghae]] |
|||
[[ko:동해시]] |
|||
[[io:Donghae]] |
|||
[[it:Donghae]] |
|||
[[ja:東海市 (江原道)]] |
|||
[[no:Donghae]] |
|||
[[pl:Tonghae]] |
|||
[[ru:Тонхэ]] |
|||
[[sk:Tonghä]] |
|||
[[sv:Donghae]] |
|||
[[tl:Lungsod ng Donghae]] |
|||
[[war:Donghae (syudad)]] |
|||
[[zh:東海市 (江原道)]] |
Bản mới nhất lúc 09:21, ngày 1 tháng 1 năm 2023
Donghae 동해시 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Tiếng Hàn | |
• Hangul | 동해시 |
• Hanja | 東海市 |
• Revised Romanization | Donghae-si |
• McCune-Reischauer | Tonghae-si |
Vị trí ở Hàn Quốc | |
Tọa độ: 37°31′29″B 129°6′51″Đ / 37,52472°B 129,11417°Đ | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Gwandong |
Số đơn vị hành chính | 10 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 180,01 km2 (6,950 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 103.115 |
• Mật độ | 572/km2 (1,480/mi2) |
• Phương ngữ | Gangwon |
Donghae (Hán Việt: Đông Hải) là một thành phố ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng Mukho. Thành phố nằm ở trên tuyến đường sắt Yeongdong và đường cao tốc Donghae. Có nhiều hang động ở thành phố này cũng như ở Samcheok phụ cận. Đại học Donghae tọa lạc ở đây.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Donghae (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.1 (61.0) |
23.7 (74.7) |
26.9 (80.4) |
32.6 (90.7) |
32.7 (90.9) |
35.2 (95.4) |
37.1 (98.8) |
37.0 (98.6) |
34.2 (93.6) |
29.7 (85.5) |
24.4 (75.9) |
18.4 (65.1) |
37.1 (98.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.2 (41.4) |
7.1 (44.8) |
10.8 (51.4) |
16.6 (61.9) |
20.6 (69.1) |
23.2 (73.8) |
26.4 (79.5) |
27.3 (81.1) |
23.7 (74.7) |
19.7 (67.5) |
13.6 (56.5) |
7.9 (46.2) |
16.8 (62.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.8 (33.4) |
2.7 (36.9) |
6.4 (43.5) |
12.0 (53.6) |
16.1 (61.0) |
19.4 (66.9) |
23.0 (73.4) |
23.7 (74.7) |
19.7 (67.5) |
15.0 (59.0) |
9.0 (48.2) |
3.3 (37.9) |
12.6 (54.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.1 (26.4) |
−1.5 (29.3) |
2.0 (35.6) |
7.5 (45.5) |
12.0 (53.6) |
16.1 (61.0) |
20.2 (68.4) |
20.7 (69.3) |
15.9 (60.6) |
10.5 (50.9) |
4.6 (40.3) |
−0.9 (30.4) |
8.7 (47.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.0 (6.8) |
−13.7 (7.3) |
−6.9 (19.6) |
−1.4 (29.5) |
3.5 (38.3) |
6.0 (42.8) |
12.2 (54.0) |
14.4 (57.9) |
8.3 (46.9) |
−0.1 (31.8) |
−6.2 (20.8) |
−11.9 (10.6) |
−14.0 (6.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 51.0 (2.01) |
36.3 (1.43) |
58.6 (2.31) |
60.1 (2.37) |
74.0 (2.91) |
110.4 (4.35) |
234.7 (9.24) |
240.3 (9.46) |
241.1 (9.49) |
83.5 (3.29) |
67.6 (2.66) |
21.3 (0.84) |
1.278,9 (50.35) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.7 | 5.9 | 8.7 | 7.3 | 9.3 | 11.3 | 14.2 | 15.0 | 11.8 | 7.7 | 7.0 | 3.9 | 107.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 5.1 | 4.0 | 3.4 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 1.4 | 14.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 49.5 | 52.0 | 57.1 | 59.0 | 68.7 | 78.0 | 82.5 | 82.6 | 79.0 | 67.0 | 56.2 | 46.8 | 64.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 178.6 | 179.4 | 194.4 | 208.9 | 208.3 | 170.4 | 144.7 | 157.0 | 162.5 | 188.2 | 171.7 | 185.0 | 2.149 |
Phần trăm nắng có thể | 58.1 | 58.8 | 52.5 | 52.9 | 47.4 | 38.6 | 32.3 | 37.3 | 43.5 | 54.0 | 56.2 | 61.9 | 48.2 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1][2][3] (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)[4] |
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:[5][6]
Thành phố | Vùng | Quốc gia | Năm |
---|---|---|---|
Gimje | Jeollabuk-do | Hàn Quốc | 27 tháng 4 năm 1999 |
Dobong-gu | Sudogwon | Hàn Quốc | 7 tháng 10 năm 1999 |
Tsuruga | Fukui | Nhật Bản | 13 tháng 4 năm 1981 |
Nakhodka | Primorsky Krai | Nga | 10 tháng 11 năm 1991 |
Tumen | Cát Lâm | Trung Quốc | 28 tháng 4 năm 1995 |
Federal Way | Washington | Mỹ | 1 tháng 4 năm 2000 |
Saint John | New Brunswick | Canada | 30 tháng 5 năm 2008 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “평년값자료(1981–2010), 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF) (bằng tiếng Anh). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “City of Federal Way - Sister City Association”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ “▒ Donghae - City of beautiful ocean”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.