[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Donghae, Gangwon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: de, et, fr, id, io, it, ja, ko, no, pl, ru, sk, sv, tl, war, zh Thay: en
n sửa tham số CS1
 
(Không hiển thị 20 phiên bản của 17 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Infobox settlement
| name = Donghae
| name = Donghae
| native_name = 동해시
| native_name = 동해시
| native_name_lang = Korean
| native_name_lang = Korean
| settlement_type = [[List of cities in South Korea|Municipal City]]
| settlement_type = [[Danh sách thành phố Hàn Quốc|Thành phố]]
| translit_lang1 = Korean
| translit_lang1 = Tiếng Hàn
| translit_lang1_type1 = Hangul
| translit_lang1_type1 = Hangul
| translit_lang1_info1 = 동해시
| translit_lang1_info1 = 동해시
| translit_lang1_type2 = Hanja
| translit_lang1_type2 = Hanja
| translit_lang1_info2 = 東海市
| translit_lang1_info2 = 東海市
| translit_lang1_type3 = {{nowrap|Revised Romanization}}
| translit_lang1_type3 = {{nowrap|Revised Romanization}}
| translit_lang1_info3 = Donghae-si
| translit_lang1_info3 = Donghae-si
| translit_lang1_type4 = {{nowrap|McCune-Reischauer}}
| translit_lang1_type4 = {{nowrap|McCune-Reischauer}}
| translit_lang1_info4 = Tonghae-si
| translit_lang1_info4 = Tonghae-si
| image_skyline =
| image_skyline =
| imagesize = 280px
| imagesize = 280px
| image_caption =
| image_caption =
| image_map = Map_Donghae-si.PNG
| image_map = Map_Donghae-si.PNG
| mapsize = 280px
| mapsize = 280px
|pushpin_map =South Korea
|pushpin_map =South Korea
|pushpin_label_position =above
|pushpin_label_position =above
|pushpin_mapsize =280
|pushpin_mapsize =280
|pushpin_map_caption =Vị trí ở Hàn Quốc
|pushpin_map_caption =Vị trí ở Hàn Quốc
| coordinates_region = KR
| coordinates_region = KR
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_name = {{flag|South Korea}}
| subdivision_name = {{flag|Hàn Quốc}}
| subdivision_type1 = [[vùng của Triều Tiên|Vùng]]
| subdivision_type1 = [[vùng của Triều Tiên|Vùng]]
| subdivision_name1 = [[Gwandong]]
| subdivision_name1 = [[Gangwon (đạo lịch sử)|Gwandong]]
| population_blank1_title = Phương ngữ
| population_blank1_title = Phương ngữ
| population_blank1 = [[phương ngữ Gangwon|Gangwon]]
| population_blank1 = [[Phương ngữ Gangwon|Gangwon]]
| area_total_km2 = 180.01
| area_total_km2 = 180.01
| population_as_of = 2001
| population_as_of = 2001
| population_total = 103115
| population_total = 103115
| population_density_km2 = 572
| population_density_km2 = 572
| parts_type = [[phân chia hành Hàn Quốc|Số đơn vị hành chính]]
| parts_type = [[Phân cấp hành chính Hàn Quốc|Số đơn vị hành chính]]
| parts = 10 ''dong''
| parts = 10 ''dong''
|latd=37|latm=23|lats=|latNS=N
|latd=37|latm=31|lats=29|latNS=N
|longd=129|longm=13|longs=|longEW=E
|longd=129|longm=6|longs=51|longEW=E
| image_blank_emblem =
| image_blank_emblem =
| blank_emblem_type =
| blank_emblem_type =
}}
}}
'''Donghae''' ([[Hán Việt]]: ''Đông Hải'') là một thành phố ở [[tỉnh Gangwon]], [[Hàn Quốc]]. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng [[Mukho]]. Thành phố nằm ở trên tuyến [[đường sắt Yeongdong]] và [[đường cao tốc Donghae]]. Có nhiều [[hang động]] ở thành phố này cũng như ở [[Samcheok]] phụ cận. [[Đại học Donghae]] tọa lạc ở đây.
'''Donghae''' ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Đông Hải'') là một thành phố ở [[tỉnh Gangwon]], [[Hàn Quốc]]. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng [[Mukho]]. Thành phố nằm ở trên tuyến [[đường sắt Yeongdong]] và [[đường cao tốc Donghae]]. Có nhiều [[hang|hang động]] ở thành phố này cũng như ở [[Samcheok]] phụ cận. [[Đại học Donghae]] tọa lạc ở đây.


== Khí hậu ==
<div style="width:82%;">
{{Weather box
|location = Donghae (1981–2010)
|metric first = Y
|single line = Y
| Jan record high C = 16.1
| Feb record high C = 23.7
| Mar record high C = 26.9
| Apr record high C = 32.6
| May record high C = 32.7
| Jun record high C = 35.2
| Jul record high C = 37.1
| Aug record high C = 37.0
| Sep record high C = 34.2
| Oct record high C = 29.7
| Nov record high C = 24.4
| Dec record high C = 18.4
| year record high C = 37.1
|Jan high C = 5.2
|Feb high C = 7.1
|Mar high C = 10.8
|Apr high C = 16.6
|May high C = 20.6
|Jun high C = 23.2
|Jul high C = 26.4
|Aug high C = 27.3
|Sep high C = 23.7
|Oct high C = 19.7
|Nov high C = 13.6
|Dec high C = 7.9
|year high C = 16.8
|Jan mean C = 0.8
|Feb mean C = 2.7
|Mar mean C = 6.4
|Apr mean C = 12.0
|May mean C = 16.1
|Jun mean C = 19.4
|Jul mean C = 23.0
|Aug mean C = 23.7
|Sep mean C = 19.7
|Oct mean C = 15.0
|Nov mean C = 9.0
|Dec mean C = 3.3
|year mean C = 12.6
|Jan low C = -3.1
|Feb low C = -1.5
|Mar low C = 2.0
|Apr low C = 7.5
|May low C = 12.0
|Jun low C = 16.1
|Jul low C = 20.2
|Aug low C = 20.7
|Sep low C = 15.9
|Oct low C = 10.5
|Nov low C = 4.6
|Dec low C = -0.9
|year low C = 8.7
| Jan record low C = -14.0
| Feb record low C = -13.7
| Mar record low C = -6.9
| Apr record low C = -1.4
| May record low C = 3.5
| Jun record low C = 6.0
| Jul record low C = 12.2
| Aug record low C = 14.4
| Sep record low C = 8.3
| Oct record low C = -0.1
| Nov record low C = -6.2
| Dec record low C = -11.9
| year record low C = -14.0
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 51.0
|Feb precipitation mm = 36.3
|Mar precipitation mm = 58.6
|Apr precipitation mm = 60.1
|May precipitation mm = 74.0
|Jun precipitation mm = 110.4
|Jul precipitation mm = 234.7
|Aug precipitation mm = 240.3
|Sep precipitation mm = 241.1
|Oct precipitation mm = 83.5
|Nov precipitation mm = 67.6
|Dec precipitation mm = 21.3
|year precipitation mm = 1278.9
|Jan humidity = 49.5
|Feb humidity = 52.0
|Mar humidity = 57.1
|Apr humidity = 59.0
|May humidity = 68.7
|Jun humidity = 78.0
|Jul humidity = 82.5
|Aug humidity = 82.6
|Sep humidity = 79.0
|Oct humidity = 67.0
|Nov humidity = 56.2
|Dec humidity = 46.8
|year humidity = 64.9
|unit precipitation days = 0.1 mm
|Jan precipitation days = 5.7
|Feb precipitation days = 5.9
|Mar precipitation days = 8.7
|Apr precipitation days = 7.3
|May precipitation days = 9.3
|Jun precipitation days = 11.3
|Jul precipitation days = 14.2
|Aug precipitation days = 15.0
|Sep precipitation days = 11.8
|Oct precipitation days = 7.7
|Nov precipitation days = 7.0
|Dec precipitation days = 3.9
|year precipitation days =
| Jan snow days = 5.1
| Feb snow days = 4.0
| Mar snow days = 3.4
| Apr snow days = 0.2
| May snow days = 0.0
| Jun snow days = 0.0
| Jul snow days = 0.0
| Aug snow days = 0.0
| Sep snow days = 0.0
| Oct snow days = 0.0
| Nov snow days = 0.4
| Dec snow days = 1.4
| year snow days = 14.6
|Jan sun = 178.6
|Feb sun = 179.4
|Mar sun = 194.4
|Apr sun = 208.9
|May sun = 208.3
|Jun sun = 170.4
|Jul sun = 144.7
|Aug sun = 157.0
|Sep sun = 162.5
|Oct sun = 188.2
|Nov sun = 171.7
|Dec sun = 185.0
|year sun = 2149.0
|Jan percentsun = 58.1
|Feb percentsun = 58.8
|Mar percentsun = 52.5
|Apr percentsun = 52.9
|May percentsun = 47.4
|Jun percentsun = 38.6
|Jul percentsun = 32.3
|Aug percentsun = 37.3
|Sep percentsun = 43.5
|Oct percentsun = 54.0
|Nov percentsun = 56.2
|Dec percentsun = 61.9
|year percentsun = 48.2
|source 1 = Korea Meteorological Administration<ref name= KMA>
{{chú thích web
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30years.jsp?yy_st=2011&stn=106&norm=M&obs=0&mm=5&dd=25&x=25&y=5
| publisher = Korea Meteorological Administration
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| title = 평년값자료(1981–2010), 동해(106)
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordhighs>
{{chú thích web
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=max_temp&mm=13&x=18&y=9
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| publisher = Korea Meteorological Administration
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| language = ko}}</ref><ref name=KMArecordlows>
{{chú thích web
| url = http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily.jsp?type=min_temp&mm=13&x=25&y=5
| title = 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)
| publisher = Korea Meteorological Administration
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| language = ko}}</ref> (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)<ref name= KMAnormals>
{{chú thích web
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20161207185450/http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| archive-date = ngày 7 tháng 12 năm 2016
| url = http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf
| publisher = Korea Meteorological Administration
| access-date = ngày 17 tháng 1 năm 2017
| title = Climatological Normals of Korea
| date = 2011
| page = 499 and 649
| language = en}}</ref>
}}
</div>

==Thành phố kết nghĩa==
Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:<ref>{{Chú thích web |url=http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=City of Federal Way - Sister City Association<!-- Bot generated title --> |archive-date=2007-09-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20070927003352/http://www.cityoffederalway.com/Page.aspx?view=183 |url-status=dead }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://www.dh.go.kr/open_content/english/government/08.htm?names=8 |ngày truy cập=2015-01-07 |tựa đề=▒ Donghae - City of beautiful ocean<!-- Bot generated title --> |archive-date=2020-09-21 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200921185058/http://www.dh.go.kr/error/error.htm |url-status=dead }}</ref>
{| class="wikitable" border="1" style="font-size:100%; background:#FFFFEF; float:left;"
|-
! Thành phố
! Vùng
! Quốc gia
! Năm
|-
| [[Gimje]]
| [[Jeollabuk-do]]
| {{flag|Hàn Quốc}}
| 27 tháng 4 năm 1999
|-
| [[Dobong-gu]]
|<!-- Deleted image removed: [[Tập tin:Seoul emblem.svg|24px]] -->[[Vùng thủ đô Seoul|Sudogwon]]
| {{flag|Hàn Quốc}}
| 7 tháng 10 năm 1999
|-
| [[Tsuruga, Fukui|Tsuruga]]
| {{flag|Fukui}}
| {{flag|Nhật Bản}}
| 13 tháng 4 năm 1981
|-
| [[Nakhodka]]
| Primorsky Krai
| {{flag|Nga}}
| 10 tháng 11 năm 1991
|-
| [[Đồ Môn (thị xã)|Tumen]]
| {{flagicon|Trung Quốc}} [[Cát Lâm]]
| {{flag|Trung Quốc}}
| 28 tháng 4 năm 1995
|-
| [[Federal Way, Washington|Federal Way]]
| {{flag|Washington}}
| {{flag|Mỹ}}
| 1 tháng 4 năm 2000
|-
| [[Saint John, New Brunswick|Saint John]]
| {{flag|New Brunswick}}
| {{flag|Canada}}
| 30 tháng 5 năm 2008
|}
<div style="clear:both;"></div>

==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
* [ Trang mạng chính quyền thành phố Donghae]
* [http://www.dh.go.kr/open_content/english/main/main.htm Trang mạng chính quyền thành phố Donghae]


{{Gangwon}}
{{Gangwon}}
{{Coord|37.524771|129.114282|format=dms|display=title|type:city}}


[[Thể loại:Gangwon]]
[[Thể loại:Gangwon]]
[[Thể loại:Thành phố Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Thành phố của Hàn Quốc]]

[[id:Donghae, Gangwon]]
[[de:Donghae]]
[[et:Tonghae]]
[[en:Donghae City]]
[[fr:Donghae]]
[[ko:동해시]]
[[io:Donghae]]
[[it:Donghae]]
[[ja:東海市 (江原道)]]
[[no:Donghae]]
[[pl:Tonghae]]
[[ru:Тонхэ]]
[[sk:Tonghä]]
[[sv:Donghae]]
[[tl:Lungsod ng Donghae]]
[[war:Donghae (syudad)]]
[[zh:東海市 (江原道)]]

Bản mới nhất lúc 09:21, ngày 1 tháng 1 năm 2023

Donghae
동해시
—  Thành phố  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hangul동해시
 • Hanja東海市
 • Revised RomanizationDonghae-si
 • McCune-ReischauerTonghae-si
Vị trí của Donghae
Donghae trên bản đồ Hàn Quốc
Donghae
Donghae
Vị trí ở Hàn Quốc
Tọa độ: 37°31′29″B 129°6′51″Đ / 37,52472°B 129,11417°Đ / 37.52472; 129.11417
Quốc gia Hàn Quốc
VùngGwandong
Số đơn vị hành chính10 dong
Diện tích
 • Tổng cộng180,01 km2 (6,950 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng103.115
 • Mật độ572/km2 (1,480/mi2)
 • Phương ngữGangwon


Donghae (Hán Việt: Đông Hải) là một thành phố ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng Mukho. Thành phố nằm ở trên tuyến đường sắt Yeongdongđường cao tốc Donghae. Có nhiều hang động ở thành phố này cũng như ở Samcheok phụ cận. Đại học Donghae tọa lạc ở đây.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Donghae (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
23.7
(74.7)
26.9
(80.4)
32.6
(90.7)
32.7
(90.9)
35.2
(95.4)
37.1
(98.8)
37.0
(98.6)
34.2
(93.6)
29.7
(85.5)
24.4
(75.9)
18.4
(65.1)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.2
(41.4)
7.1
(44.8)
10.8
(51.4)
16.6
(61.9)
20.6
(69.1)
23.2
(73.8)
26.4
(79.5)
27.3
(81.1)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
13.6
(56.5)
7.9
(46.2)
16.8
(62.2)
Trung bình ngày °C (°F) 0.8
(33.4)
2.7
(36.9)
6.4
(43.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
19.4
(66.9)
23.0
(73.4)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
15.0
(59.0)
9.0
(48.2)
3.3
(37.9)
12.6
(54.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.1
(26.4)
−1.5
(29.3)
2.0
(35.6)
7.5
(45.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
20.2
(68.4)
20.7
(69.3)
15.9
(60.6)
10.5
(50.9)
4.6
(40.3)
−0.9
(30.4)
8.7
(47.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −14.0
(6.8)
−13.7
(7.3)
−6.9
(19.6)
−1.4
(29.5)
3.5
(38.3)
6.0
(42.8)
12.2
(54.0)
14.4
(57.9)
8.3
(46.9)
−0.1
(31.8)
−6.2
(20.8)
−11.9
(10.6)
−14.0
(6.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 51.0
(2.01)
36.3
(1.43)
58.6
(2.31)
60.1
(2.37)
74.0
(2.91)
110.4
(4.35)
234.7
(9.24)
240.3
(9.46)
241.1
(9.49)
83.5
(3.29)
67.6
(2.66)
21.3
(0.84)
1.278,9
(50.35)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.7 5.9 8.7 7.3 9.3 11.3 14.2 15.0 11.8 7.7 7.0 3.9 107.8
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.1 4.0 3.4 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 1.4 14.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 49.5 52.0 57.1 59.0 68.7 78.0 82.5 82.6 79.0 67.0 56.2 46.8 64.9
Số giờ nắng trung bình tháng 178.6 179.4 194.4 208.9 208.3 170.4 144.7 157.0 162.5 188.2 171.7 185.0 2.149
Phần trăm nắng có thể 58.1 58.8 52.5 52.9 47.4 38.6 32.3 37.3 43.5 54.0 56.2 61.9 48.2
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1][2][3] (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)[4]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:[5][6]

Thành phố Vùng Quốc gia Năm
Gimje Jeollabuk-do  Hàn Quốc 27 tháng 4 năm 1999
Dobong-gu Sudogwon  Hàn Quốc 7 tháng 10 năm 1999
Tsuruga  Fukui  Nhật Bản 13 tháng 4 năm 1981
Nakhodka Primorsky Krai  Nga 10 tháng 11 năm 1991
Tumen Trung Quốc Cát Lâm  Trung Quốc 28 tháng 4 năm 1995
Federal Way  Washington  Mỹ 1 tháng 4 năm 2000
Saint John  New Brunswick  Canada 30 tháng 5 năm 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981–2010), 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF) (bằng tiếng Anh). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “City of Federal Way - Sister City Association”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “▒ Donghae - City of beautiful ocean”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]