Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nombela”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm oc:Nombela |
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:农韦拉 |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[uk:Номбела]] |
[[uk:Номбела]] |
||
[[war:Nombela]] |
[[war:Nombela]] |
||
[[zh:农韦拉]] |
Phiên bản lúc 16:50, ngày 3 tháng 10 năm 2012
Nombela, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile-La Mancha |
Tỉnh | Toledo |
Đô thị | Nombela |
Thủ phủ | Nombela |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 122 km2 (47 mi2) |
Độ cao | 498 m (1,634 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 981 |
• Mật độ | 8,0/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 45917 |
Nombela là một đô thị trong tỉnh Toledo, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 981 người.