Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nombela”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Xoá khỏi Category:Các đô thị ở tỉnh Toledo dùng Cat-a-lot |
|||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
population_as_of = 2006 | |
population_as_of = 2006 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 981 | |
||
population_density_km2 = 8.0 | |
population_density_km2 = 8.0 | |
||
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
latitude = | |
latitude = | |
||
longitude = | |
longitude = | |
||
website = |
website = | |
||
footnotes = | |
footnotes = | |
||
}} |
}} |
Bản mới nhất lúc 04:22, ngày 22 tháng 8 năm 2020
Nombela, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile-La Mancha |
Tỉnh | Toledo |
Đô thị | Nombela |
Thủ phủ | Nombela |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 122 km2 (47 mi2) |
Độ cao | 498 m (1,634 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 981 |
• Mật độ | 8,0/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 45917 |
Nombela là một đô thị trong tỉnh Toledo, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 981 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]