[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

điện tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ tïk˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ tḭ̈t˩˧ɗiəŋ˨˩˨ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ tïk˩˩ɗiə̰n˨˨ tïk˩˩ɗiə̰n˨˨ tḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

điện tích

  1. Đại lượng đặc trưng của các hạt cơ bản, như electron, proton, hoặc của một vật, thể hiện ở lực hút hoặc đẩy khi tác động lẫn nhau.
    Hạt neutron không mang điện tích.

Dịch

[sửa]