[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔn˨˩tʂɔ̰ŋ˨˨tʂɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔn˨˨tʂɔ̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trọn

  1. Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó.
    Thức trọn một đêm.
    Đi trọn một ngày.
  2. Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì.
    Giữ trọn lời thề.
    Sống trọn tình trọn nghĩa.

Tham khảo

[sửa]