[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thu hẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ hɛ̰ʔp˨˩tʰu˧˥ hɛ̰p˨˨tʰu˧˧ hɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ hɛp˨˨tʰu˧˥ hɛ̰p˨˨tʰu˧˥˧ hɛ̰p˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thu hẹp

  1. Rút cho nhỏ lại.
    Thu hẹp phạm vi hoạt động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]