[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tươm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəm˧˧tɨəm˧˥tɨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəm˧˥tɨəm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ

[sửa]

tươm

  1. Khá, trông được.
    Mâm cơm tươm.
    Ăn mặc tươm.
  2. nát
    Áo rách tươm.

Động từ

[sửa]
  1. Rỉ ra, chảy ra
    Vết thương tươm máu.

Tính từ

[sửa]

tươm

  1. trạng thái rách nát đến mức như không còn hình thù gì nữa.
    Quả chuối bị giẫm nát tươm.
    Gai xé tươm quần áo.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • "tươm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)