stamp
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]
Danh từ
[sửa]stamp
- Tem.
- Con dấu; dấu.
- Nhãn hiệu, dấu bảo đảm.
- Dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu.
- to bear he stamp of genius — mang dấu hiệu một thiên tài
- Hạng, loại.
- men of that stamp — loại người như thế
- Sự giậm chân.
- Chày nghiền quặng.
Ngoại động từ
[sửa]stamp ngoại động từ
- Giậm (chân).
- to stamp one's foot — giậm chân
- Đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy... ).
- Dán tem vào.
- Nghiền (quặng).
- Chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì).
- this alone stamps the story as a slander — chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
- his manners stamp him as a genleman — tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
- In vào (trí não).
- to stamp something on the mind — in việc gì vào óc
Chia động từ
[sửa]stamp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stamp | |||||
Phân từ hiện tại | stamping | |||||
Phân từ quá khứ | stamped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stamp | stamp hoặc stampest¹ | stamps hoặc stampeth¹ | stamp | stamp | stamp |
Quá khứ | stamped | stamped hoặc stampedst¹ | stamped | stamped | stamped | stamped |
Tương lai | will/shall² stamp | will/shall stamp hoặc wilt/shalt¹ stamp | will/shall stamp | will/shall stamp | will/shall stamp | will/shall stamp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stamp | stamp hoặc stampest¹ | stamp | stamp | stamp | stamp |
Quá khứ | stamped | stamped | stamped | stamped | stamped | stamped |
Tương lai | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stamp | — | let’s stamp | stamp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]stamp nội động từ
- Giậm chân.
- to stamp with rage — giậm chân vì tức giận
Thành ngữ
[sửa]- to stamp down: Chà đạp.
- to stamp out:
Chia động từ
[sửa]stamp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stamp | |||||
Phân từ hiện tại | stamping | |||||
Phân từ quá khứ | stamped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stamp | stamp hoặc stampest¹ | stamps hoặc stampeth¹ | stamp | stamp | stamp |
Quá khứ | stamped | stamped hoặc stampedst¹ | stamped | stamped | stamped | stamped |
Tương lai | will/shall² stamp | will/shall stamp hoặc wilt/shalt¹ stamp | will/shall stamp | will/shall stamp | will/shall stamp | will/shall stamp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stamp | stamp hoặc stampest¹ | stamp | stamp | stamp | stamp |
Quá khứ | stamped | stamped | stamped | stamped | stamped | stamped |
Tương lai | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp | were to stamp hoặc should stamp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stamp | — | let’s stamp | stamp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "stamp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)